Khác biệt giữa bản sửa đổi của “14 tháng 1”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → , chính trị gia → chính khách (22) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
 
== Sự kiện ==
*[[927]] – Sau khi thủ đô [[Phúc Châu]] bị chiếm, Quốc vương [[Mân (Thập quốc)|nước Mân]] [[Vương Diên Hàn]] cùng thê là Thôi thị bị xử trảm, [[Vương Diên Quân]] trở thành người cai trị quốc gia, tức ngày Tân Mão (8) tháng 12 năm Bính Tuất.
* [[1907]]: Động đất trong [[Kingston (Jamaica)|Kingston]], [[Jamaica]], khoảng 1.600 người chết.
*[[1775]] – Thuyền trưởng [[James Cook]] khám phá ra [[quần đảo Willis]] ở Nam Đại Tây Dương.
* [[2001]]: Động đất trong [[El Salvador]]; gần 1.000 người chết, tròn 28.000 người bị thương.
*[[1784]] – [[Quốc hội Hợp bang]] phê chuẩn [[Hiệp định Paris (1783)|Hiệp định Paris]] về việc kết thúc [[Cách mạng Mỹ]].
*[[1814]] – [[Hòa ước Kiel]]: Quốc vương Frederik VI của Đan Mạch nhượng Na Uy cho Thụy Điển để đổi lấy Pomerania.
*[[1858]] – Hoàng đế [[Napoléon III]] của Pháp thoát khỏi một nỗ lực ám sát.
*[[1895]] – Thông qua hội nghị nội các, Nhật Bản tuyên bố [[quần đảo Senkaku]] là đất vô chủ, chính thức nhập vào bản đồ Nhật Bản.
*[[1900]] – Vở nhạc kịch [[Tosca]] của [[Giacomo Puccini]] được công diễn lần đầu tại [[Roma]], [[Vương quốc Ý (1861-1946)|Ý]].
*[[1943]] – [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]: Quân đội Nhật Bản bắt đầu [[Chiến dịch Ke]], một cuộc hành quân thành công nhằm triệt thoái lực lượng của họ ra khỏi [[Guadalcanal]] trong [[Chiến dịch Guadalcanal]].
* 1943 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Tổng thống Hoa Kỳ [[Franklin D. Roosevelt]] và Thủ tướng Anh Quốc [[Winston Churchill]] bắt đầu Hội nghị Casablanca để thảo luận về chiến lược và nghiên cứu các bước tiếp theo trong chiến tranh.
*[[1950]] – Nguyên mẫu chiến đấu cơ phản lực [[Mikoyan-Gurevich MiG-17|MiG-17]] của Liên Xô tiến hành chuyến bay đầu tiên.
*[[1953]] – [[Josip Broz Tito]] bắt đầu đảm nhiệm chức vụ Tổng thống Nam Tư, ông tiếp tục nắm giữ chức vụ này cho đến khi qua đời vào năm 1980.
*[[1960]] – [[Ngân hàng Trữ kim Úc]] được thành lập, đây là ngân hàng trung ương và cơ quan phát hành [[tiền giấy]] của quốc gia, .
*[[1969]] – Một vụ nổ bất ngờ trên boong tàu của hàng không mẫu hạm [[USS Enterprise]] gần Hawaii khiến 27 người thiệt mạng.
*[[1972]] – Nữ vương [[Margrethe II của Đan Mạch]] lên ngôi, bà là nữ vương đầu tiên của Đan Mạch để từ năm 1412.
*[[1985]] – [[Hun Sen]] trở thành thủ tướng của Cộng hòa Nhân dân Campuchia, thay thế tiền nhiệm [[Chan Sy]] qua đời từ năm trước đó.
*[[2004]] – Quốc kỳ của nước Cộng hòa Gruzia, còn gọi là "[[Quốc kỳ Gruzia|cờ năm chữ thập]]", được sử dụng chính thức sau khoảng 500 năm gián đoạn.
*[[2011]] – [[Cách mạng Tunisia]]: Cựu tổng thống [[Zine El Abidine Ben Ali]] dời sang Ả Rập Saudi sau khi diễn ra một loạt các cuộc biểu tình đường phố chống lại ông.
 
== Sinh ==
* [[83 TCN]] – [[Marcus Antonius]], chính kháchtrị Lagia Mã, tướng lĩnh Đế quốc La Mã (m. 30 TCN)
*[[1533]] – [[Nguyễn Văn Giai]], chính trị gia [[Nhà Lê sơ|triều Lê sơ]], tức 22 tháng Chạp năm Giáp Dần (m. 1628)
* [[38 TCN]] – [[Drusus|Nero Claudius Drusus]], tướng lĩnh La Mã
* [[14041831]] – [[LeoneAlfred Battistavon AlbertiLewinski]], (m.tướng lĩnh [[1472Phổ (quốc gia)|Phổ]] (m. 1906)
* [[15071861]] – [[KatharinaMehmed của Tây Ban NhaVI]], nữ đại công tướcsultan của Áo,[[Đế côngquốc chúa của Tây BanOttoman]] Nha(m. 1926)
*[[1875]] – [[Albert Schweitzer]], nhà thần học, triết gia, thấy thuốc người Đức-Pháp, đoạt [[giải Nobel Hòa bình]] (m. 1965)
* [[1533]] - [[Nguyễn Văn Giai]], danh sĩ, đại thần thời [[Nhà Lê sơ|Hậu Lê]] ([[Việt Nam]])
* [[16221884]] – [[MolièreNagata Tetsuzan]], diễntướng viênlĩnh Pháp,người đạoNhật diễnBản sân(m. khấu1935)
* [[16841887]] – [[JohannHugo Matthias HaseSteinhaus]], nhà toán học Đức, nhà thiêngiáo văndục họcngười Ba Lan (m. 1972)
* [[16991890]] – [[JakobArthur AdlungHolmes]], nghệnhà địa đànchất ốnghọc Đức,người nhàAnh soạnQuốc nhạc(m. 1965)
* [[17021896]] – [[NakamikadoJohn Dos Passos]], hoàng đếtác thứgia 114người củaMỹ Nhật(m. Bản1970)
*[[1905]] – [[Fukuda Takeo]], chính trị gia người Nhật Bản, thủ tướng của Nhật Bản (m. 1995)
* [[1751]] – [[Corona Schröter]], nữ ca sĩ, nữ diễn viên
*[[1919]] – [[Giulio Andreotti]], nhà báo và chính trị gia người Ý, thủ tướng của Ý (m. 2013)
* [[1751]] – [[Franz của Zeiller]], luật gia
* [[17541920]] – [[JacquesHoàng Pierre BrissotTùng]], nhàchính trị gia người cáchViệt mạngNam Pháp(m. 2010)
* [[17561925]] – [[JosephMishima Marius của BaboYukio]], tác gia, thi nhân, nhà vănbiên kịch người Nhật Bản Đức(m. 1970)
*[[1938]] – [[Hosokawa Morihiro]], chính trị gia người Nhật Bản, thủ tướng của Nhật Bản
* [[1767]] – [[Friedrich Jonas Beschort]], diễn viên
*[[1941]] – [[Faye Dunaway]], diễn viên người Mỹ
* [[1767]] – [[Maria Theresia Josepha của Áo]], nữ đại công tước của Áo, công chúa của Sachsen
* [[17701941]] – [[AdamPhạm JerzyTiến CzartoryskiDuật]], bộtác trưởng Bộ Ngoại giao Nga,gia lãnhngười đạoViệt chínhNam phủ(m. 2007)
*[[1943]] – [[Ralph M. Steinman]], nhà miễn dịch học và nhà sinh vật học người Canada, đoạt giải Nobel (m. 2011)
* [[1771]] – [[Jean-Louis-Ebenezer Reynier]], tướng Pháp
*[[1944]] – [[Peter Fechter]], thợ nề người Đức, nạn nhân của lính canh [[bức tường Berlin]] (m. 1962)
* [[1773]] – [[Catherine Pakenham]], vợ của Arthur Wellesley
* [[17771947]] – [[WilliamBev Martin LeakePerdue]], nhà khảochính cổtrị họcgia Anhngười Mỹ
* [[17821948]] – [[CarlNguyễn FerdinandThái LanghansBình]], kiếnsinh viên phản chiến người trúcViệt Nam Đức(m. 1972)
* [[17931959]] – [[WojciechNguyên Chrzanowski]], tướngnhạc sĩ người BaPháp Langốc Việt
*[[1965]] – [[Shamil Salmanovich Basayev]], thủ lĩnh nổi dậy người [[Chechnya]] (m. 2006)
* [[1797]] – [[Wilhelm Beer]], nhà thiên văn học Đức
* [[17981966]] – [[IsaäcMarco da CostaHietala]], thica, tay Lan,chơi nhàbass vănngười Phần Lan
* [[17981969]] – [[JohanDave Rudolf ThorbeckeGrohl]], chínhca sĩ, nhạc khách người LanMỹ
* [[18011969]] – [[AdolpheJason Théodore BrongniartBateman]], nhàdiễn viên, thựcđạo vậtdiễn họcngười PhápMỹ
* [[18021971]] – [[KarlTorsten LehrsAmft]], nhà ngữthiết kế thời văntrang người Đức
* [[18121973]] – [[KarlGiancarlo GraedenerFisichella]], nhàvận động viên đua xe ô soạn nhạcngười ĐứcÝ
* 1973 – [[Djenar Maesa Ayu]], nhà văn, diễn viên, đạo diễn người Indonesia
* [[1813]] – [[Boleslav Jablonský]], thi sĩ Séc
* [[18131980]] – [[EugenHiroshi TupyTamaki]], thidiễn viên và caSécngười Nhật Bản
* [[18161982]] – [[ThiloVíctor IrmischValdés]], nhàcầu thủ bóng đá thựcngười vậtTây họcBan ĐứcNha
* [[18181986]] – [[WilhelmYohan GanzhornCabaye]], nhàcầu thơthủ trữ tình Đức,bóng luậtđá giangười Pháp
* [[18181987]] – [[ZachariasDennis TopeliusAogo]], thicầu sĩ,thủ bóng đá người nhàĐức văngốc Nigeria
* [[1821]] 1987 – [[SalomonPhan HermannThanh MosenthalHưng]], nhàcầu thủ bóng soạnđá kịchngười ĐứcViệt Nam
* [[1824]] – [[Peter Burnitz]], họa sĩ Đức
* [[1828]] – [[Theodor Lebrun]], diễn viên
* [[1831]] – [[Alfred von Lewinski]], tướng Phổ
* [[1831]] – [[John Bullock Clark Jr.]], chính khách và tướng lĩnh Mỹ
* [[1833]] – [[Alfred Clebsch]], nhà toán học Đức
* [[1834]] – [[Anton Birlinger]], nhà thần học Công giáo Đức
* [[1835]] – [[Felix Otto Dessoff]], nhà soạn nhạc Đức, người điều khiển dàn nhạc
* [[1835]] – [[Ludwig Abel]], nhà soạn nhạc Đức
* [[1835]] – [[Marcelo Spínola y Maestre]], [[Hồng y]]
* [[1836]] – [[Henri Fantin-Latour]], họa sĩ Pháp
* [[1841]] – [[Berthe Morisot]], nữ họa sĩ Pháp
* [[1847]] – [[Johannes Orth]], bác sĩ Đức
* [[1850]] – [[Pierre Loti]], sĩ quan hải quân Pháp, nhà văn
* [[1858]] – [[Alois Riegl]], sử gia về nghệ thuật Áo
* [[1858]] – [[Patrick Joseph Kennedy]], chính khách Mỹ
* [[1861]] – [[Mehmed VI]], vua Hồi giáo
* [[1863]] – [[Richard Felton Outcault]], họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Mỹ, tác giả, họa sĩ
* [[1870]] – [[Ida Dehmel]], nữ nhà thơ trữ tình Đức
* [[1871]] – [[Nikolaus Bares]], giám mục Đức
* [[1873]] – [[Albert Paulig]], diễn viên Đức
* [[1875]] – [[Anbert Schweitzer]], bác sĩ hoạt động tình nguyện, cứu trợ người da đen, giải [[Giải Nobel Hòa bình|Nobel Hòa bình]] năm [[1952]] (m. 1965)
* [[1876]] – [[Gustav Schröer]], nhà báo Đức, nhà văn
* [[1878]] – [[Victor Segalen]], nhà văn Pháp, bác sĩ, nhà dân tộc học, nhà khảo cổ học
* [[1879]] – [[Hans Nadler (họa sĩ)|Hans Nadler]], họa sĩ Đức
* [[1882]] – [[Hendrik Willem van Loon]], tác giả, nhà sử học, nhà báo
* [[1885]] – [[Rudolf Olden]], luật sư Đức, nhà báo
* [[1886]] – [[Bruno Gimpel]], họa sĩ
* [[1890]] – [[Arthur Holmes]], nhà địa chất Anh
* [[1892]] – [[Hal Roach]], nhà sản xuất phim Mỹ, đạo diễn phim, diễn viên
* [[1892]] – [[Martin Niemöller]], nhà thần học Đức
* [[1892]] – [[Paul Forell]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1896]] – [[Hugh Lofting]], nhà văn Anh
* [[1896]] – [[John Dos Passos]], nhà văn Mỹ
* [[1896]] – [[Kurt Guggenheim]], nhà văn Thụy Sĩ
* [[1897]] – [[Cagnaccio di San Pietro]], họa sĩ Ý
* [[1897]] – [[Hasso von Manteuffel]], tướng Đức
* [[1897]] – [[Vasa Čubrilović]], nhà sử học Serbia, chính khách
* [[1899]] – [[Fritz Bayerlein]], tướng của Đức
* [[1901]] – [[Alfred Tarski]], nhà toán học Ba Lan
* [[1901]] – [[Bebe Daniels]], nữ diễn viên Mỹ
* [[1904]] – [[Henri-Georges Adam]], họa sĩ Pháp, nhà điêu khắc
* [[1904]] – [[Babe Siebert]], vận động viên khúc côn cầu trên băng
* [[1904]] – [[Cecil Beaton]], nhiếp ảnh gia Anh, nhà văn
* [[1905]] – [[Fukuda Takeo]], thủ tướng Nhật Bản
* [[1905]] – [[Werner Helwig]], nhà văn
* [[1908]] – [[Josef Hornauer]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1909]] – [[Joseph Losey]], đạo diễn phim Mỹ
* [[1911]] – [[Anatoli Naumowitsch Rybakow]], nhà văn Nga
* [[1911]] – [[Heinz Engelmann]], diễn viên Đức
* [[1912]] – [[Maria Neubaum]], nữ nhà thơ trữ tình Đức, nữ soạn kịch
* [[1912]] – [[Rudolf Hagelstange]], nhà văn Đức
* [[1912]] – [[Tillie Olsen]], nhà văn nữ Mỹ
* [[1913]] – [[Hans Caninenberg]], diễn viên Đức
* [[1915]] – [[André Frossard]], nhà văn Pháp
* [[1915]] – [[Felix Kaspar]], vận động viên trượt băng nghệ thuật Áo
* [[1919]] – [[Giulio Andreotti]], chính khách Ý, thủ tướng
* [[1920]] - [[Hoàng Tùng]] (1920-2010), Nhà báo Việt Nam
* [[1922]] – [[Harald Zusanek]], nhà văn Áo
* [[1922]] – [[Helga Göring]], nữ diễn viên Đức
* [[1925]] – [[Mishima Yukio]], nhà văn Nhật Bản
* [[1925]] – [[Mishima Yukio|Yukio Mishima]], nhà văn Nhật Bản
* [[1926]] – [[Tom Tryon]], diễn viên Mỹ, nhà văn
* [[1928]] – [[Garry Winogrand]], nhiếp ảnh gia Mỹ
* [[1929]] – [[Billy Walker]], nhạc sĩ Mỹ
* [[1930]] – [[Eckart Friedrichson]], diễn viên Đức
* [[1931]] – [[Caterina Valente]], nữ diễn viên, nữ ca sĩ
* [[1931]] – [[Georgine Darcy]], nữ diễn viên Mỹ
* [[1931]] – [[Yves Berger]], nhà văn Pháp
* [[1932]] – [[Harriet Andersson]], nữ diễn viên Thụy Điển
* [[1933]] – [[Stan Brakhage]], đạo diễn phim Mỹ
* [[1934]] – [[Marek Hłasko]], nhà văn Ba Lan
* [[1935]] – [[Jürgen Feindt]], nghệ sĩ múa Đức, diễn viên
* [[1935]] – [[Lucille Wheeler]], nữ vận động viên chạy ski Canada
* [[1935]] – [[Sepp Viellechner]], nam ca sĩ Đức
* [[1937]] – [[Billie Jo Spears]], nữ ca sĩ nhạc country Mỹ
* [[1937]] – [[Horst Becking]], họa sĩ Đức
* [[1938]] – [[Allen Toussaint]], nhạc sĩ Mỹ
* [[1938]] – [[Jack Jones]], nam ca sĩ Mỹ
* [[1939]] – [[Axel Gerlach]], chính khách Đức
* [[1939]] – [[Jean-Christophe Ammann]], sử gia về nghệ thuật Thụy Sĩ
* [[1939]] – [[Reiner Protsch]], nhà nhân loại học Đức
* [[1940]] – [[Anni Pede]], nữ vận động viên điền kinh Đức
* [[1941]] – [[Faye Dunaway]], nữ diễn viên Mỹ, nữ đạo diễn phim, nữ tác giả kịch bản
* [[1941]] – [[Milan Kučan]], chính khách Slovenia, chính khách
* [[1941]] - [[Phạm Tiến Duật]], nhà thơ người [[Việt Nam]] (m. [[2007]])
* [[1942]] – [[Jürgen Wölbing]], nghệ sĩ tạo hình Đức
* [[1942]] – [[Michael Gwisdek]], diễn viên Đức
* [[1942]] – [[Michael Skasa]], nhà báo
* [[1943]] – [[Angelo Bagnasco]], tổng giám mục của Genua
* [[1943]] – [[Shannon Lucid]], nữ du hành vũ trụ Mỹ
* [[1944]] – [[Luise F. Pusch]], nhà nữ ngôn ngữ học Đức
* [[1944]] – [[Makiko Tanaka]], nữ chính khách Nhật Bản
* [[1944]] – [[Uschi Nerke]], nữ kiến trúc sư Đức
* [[1945]] – [[Wolfgang John]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1946]] – [[Bernd Haake]], huấn luyện viên khúc côn cầu trên băng Đức
* [[1946]] – [[Harold Shipman]], nhà y học Anh
* [[1946]] – [[Howard Carpendale]], ca sĩ Đức
* [[1947]] – [[Hans Fehr]], chính khách Thụy Sĩ
* [[1947]] – [[Ina Deter]], nữ nhạc sĩ Đức
* [[1947]] – [[Peter Nogly]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1947]] – [[Rubén Olivares]], võ sĩ quyền Anh Mexico
* [[1948]] – [[Carl Weathers]], diễn viên Mỹ
* [[1948]] – [[Jean-Paul Rostagni]], cầu thủ bóng đá Pháp
* [[1948]] – [[T-Bone Burnett]], nhạc sĩ Mỹ
* [[1949]] – [[Christoph Haas]], người điều khiển dàn nhạc Thụy Sĩ
* [[1949]] – [[Lawrence Kasdan]], đạo diễn phim Mỹ, tác giả kịch bản, diễn viên
* [[1950]] – [[Hanne Haller]], nữ ca sĩ Đức
* [[1951]] – [[Fiţa Lovin]], nữ vận động viên điền kinh Romania
* [[1951]] – [[Gaggy Mrozeck]], người chơi đàn ghita Đức
* [[1951]] – [[Martin Auer]], nhà văn Áo
* [[1952]] – [[Călin Popescu Tăriceanu]], chính khách Romania, lãnh đạo chính phủ
* [[1952]] – [[Gaby Berger]], nữ ca sĩ Đức
* [[1952]] – [[Klaus Jensen]], chính khách, doanh nhân
* [[1953]] – [[Wolfgang Böck]], diễn viên Áo
* [[1954]] – [[Herbert Feurer]], cầu thủ bóng đá Áo
* [[1955]] – [[Dietmar Demuth]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1955]] – [[Dominique Rocheteau]], cầu thủ bóng đá Pháp
* [[1955]] – [[Jan Fedder]], diễn viên Đức
* [[1955]] – [[Matthias Rößler]], chính khách Đức
* [[1956]] – [[Ben Heppner]], nam ca sĩ Canada
* [[1956]] – [[Étienne Daho]], ca sĩ nhạc pop
* [[1959]] – [[Bernd Franke (nhà soạn nhạc)|Bernd Franke]], nhà soạn nhạc Đức
* [[1959]] – [[René Creemers]], nhạc sĩ nhạc jazz Hà Lan
* [[1960]] – [[Andrea Fischer]], nữ chính khách Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang, nữ bộ trưởng liên bang
* [[1961]] – [[Miguel Berger]], nhà ngoại giao Đức
* [[1963]] – [[Steven Soderbergh]], đạo diễn phim Mỹ
* [[1964]] – [[Manuela Ruben]], nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức
* [[1964]] – [[Mark Addy]], diễn viên Anh
* [[1964]] – [[Uwe Wegmann]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1965]] – [[Désirée Nosbusch]], nữ diễn viên
* [[1965]] – [[Michael Hennrich]], chính khách Đức
* [[1966]] – [[Dan Schneider]], tác giả kịch bản Mỹ, nhà sản xuất phim, diễn viên
* [[1966]] – [[Paul Elstak]], nhà sản xuất nhạc Hà Lan
* [[1967]] – [[Emily Watson]], nữ diễn viên Anh
* [[1967]] – [[Zakk Wylde]], người chơi đàn ghita Mỹ, nam ca sĩ
* [[1968]] – [[Andreas Sassen]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1969]] – [[Dave Grohl]], nhạc sĩ Mỹ
* [[1969]] – [[Jason Bateman]], diễn viên Mỹ
* [[1969]] – [[Sergio Zarate]], cầu thủ bóng đá Argentina
* [[1970]] – [[Fazil Say]], nghệ sĩ dương cầm Thổ Nhĩ Kỳ, nhà soạn nhạc
* [[1971]] – [[Lasse Kjus]], vận động viên chạy ski Na Uy
* [[1971]] – [[Susann Uplegger]], nữ diễn viên Đức
* [[1972]] – [[Raimondas Rumšas]], tay đua xe đạp
* [[1973]] – [[Giancarlo Fisichella]], tay đua Công thức 1 Ý
* [[1974]] – [[Kevin Durand]], diễn viên Canada
* [[1974]] – [[Rastislav Michalík]], cầu thủ bóng đá
* [[1975]] – [[Carlos Chaile]], cầu thủ bóng đá Argentina
* [[1975]] – [[Jordan Ladd]], nữ diễn viên Mỹ
* [[1975]] – [[Taylor Hayes]], nữ diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
* [[1976]] – [[Benoît Joachim]], tay đua xe đạp Luxembourg
* [[1976]] – [[Martin Knold]], vận động viên khúc côn cầu trên băng Na Uy
* [[1977]] – [[Uwe Hardter]], tay đua xe đạp Đức
* [[1978]] – [[Abdelaziz Ahanfouf]], cầu thủ bóng đá Maroc
* [[1978]] – [[Shawn Crawford]], vận động viên điền kinh Mỹ
* [[1979]] – [[Chris Albright]], cầu thủ bóng đá Mỹ
* [[1980]] – [[Cory Gibbs]], cầu thủ bóng đá Mỹ
* [[1981]] – [[Garfield Reid]], cầu thủ bóng đá Jamaica
* [[1982]] – [[Víctor Valdés]], cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha
* [[1983]] – [[Rainer Schwartz]], cầu thủ bóng đá Đức
 
== Mất ==
*[[927]] – [[Vương Diên Hàn]], quốc vương của [[Mân (Thập quốc)|nước Mân]], tức ngày Tân Mão (8) tháng 12 năm Bính Tuất
* [[453]] – [[Ingyō]], hoàng đế thứ 19 của Nhật Bản
*[[1224]] – [[Kim Tuyên Tông|Hoàn Nhan Tuần]], tức Kim Tuyên Tông, hoàng đế của [[triều Kim]], tức ngày Canh Dần (22) tháng 12 năm Quý Mùi (s. 1163)
* [[1634]] – [[Gómez Suárez de Figueroa, duque de Feria]], chính khách Tây Ban Nha, tướng
* [[16761742]] – [[FrancescoEdmund CavalliHalley]], nhà soạnthiên nhạcvăn Ýhọc, nghệnhà địa vật lý học, nhá toán học người đànAnh ống(s. 1656)
* [[17421753]] – [[Edmund Halley|EdmondGeorge HalleyBerkeley]], nhàtriết thiêngia vănngười họcIreland Anh(b. 1685)
* [[17721867]] – [[Maria conJean-Auguste-Dominique HannoverIngres]], nữhọa tướcngười củaPháp Hessen-Kassel(s. 1780)
*[[1898]] – [[Lewis Carroll]], nhà văn, nhà toán học, nhiếp ảnh gia người Anh (s. 1832)
* [[1823]] – [[Ernst von Rüchel]], tướng Phổ
* [[18311901]] – [[HenryCharles MackenzieHermite]], nhà văntoán học người Pháp Scotland(s. 1822)
* [[18411934]] – [[IgnazEduard Döllingervon Liebert]], nhàtướng ylĩnh họcngười Đức (s. 1850)
* [[18741957]] – [[PhilippHumphrey ReisBogart]], thầydiễn giáo Đức,viên nhàngười phátMỹ minh(s. 1899)
* [[18801966]] – [[CarlSergey Feer-HerzogPavlovich Korolyov]], chínhkỹ khách Thụyngười Sĩ,Liên doanh nhân(s. 1906)
*[[1972]] – [[Frederick IX của Đan Mạch|Frederick IX]], quốc vương của Đan Mạch (s. 1899)
* [[1880]] – [[Raphael Christen]], nhà điêu khắc
*[[1977]] – [[Anthony Eden]], chính trị gia người Anh, Thủ tướng Anh Quốc (s. 1897)
* [[1887]] – [[Friedrich von Amerling]], họa sĩ Áo
* [[18881978]] – [[StephenKurt HellerGödel]], nghệnhà toán dươnghọc, cầmtriết Hungary,gia nhàngười soạnÁo-Mỹ nhạc(s. 1897)
* [[18891984]] – [[IlmaRay de MurskaKroc]], nữdoanh nhân cangười Mỹ opera(s. Croatia1902)
* [[18901986]] – [[Gustav-AdolfDaniel HirnBalavoine]], nhàca vật lý họcngười Pháp (s. 1952)
* [[18921988]] – [[AlbertGeorgy VictorMaksimilianovich Malenkov|Georgy Maximilianovich Malenkov]], hoàngchính tửtrị củagia Vươngngười quốcLiên Anh, côngthủ tướctướng của Clarence,Liên Xô (s. Avondale1902)
*[[2010]] – [[Petra Schürmann]], người mẫu và diễn viên người Đức, [[Hoa hậu Thế giới 1956]] (s. 1935)
* [[1892]] – [[Giovanni Simeoni]], Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã
* [[18982011]] – [[LewisHồng Carroll]], (nhà vănbáo)|Hồng AnhHà]], nhàchính toántrị học,gia nhiếpngười ảnhViệt giaNam (s. 1928)
* [[19012013]] – [[CharlesConrad HermiteBain]], nhàdiễn viên toánngười họcCanada-Mỹ Pháp(s. 1923)
* [[1902]] – [[Cato Maximilian Guldberg]], nhà toán học Na Uy, nhà hóa học
* [[1905]] – [[Ernst Abbe]], nhà thiên văn học Đức, nhà vật lý học, nhà quang học
* [[1907]] – [[Hermann Iseke]], thi sĩ Đức
* [[1908]] – [[Holger Drachmann]], thi sĩ Đan Mạch
* [[1909]] – [[Sinowi Petrowitsch Roschestwenski]], đô đốc Nga
* [[1912]] – [[Otto Liebmann]], triết gia Đức
* [[1924]] – [[Géza Zichy]], nghệ sĩ dương cầm Hungary, nhà soạn nhạc
* [[1925]] – [[Camille Decoppet]], chính khách Thụy Sĩ
* [[1940]] – [[Heinrich August Meißner]], kĩ sư Đức
* [[1943]] – [[Adolf Sandberger]], nhà soạn nhạc Đức
* [[1949]] – [[Harry Stack Sullivan]], bác sĩ tâm thần
* [[1951]] – [[Fritz Balogh]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1952]] – [[Artur Kapp]], nhà soạn nhạc Estonia
* [[1953]] – [[Torii Ryūzō]], nhà nhân loại học Nhật Bản, nhà khảo cổ học
* [[1957]] – [[Humphrey Bogart]], diễn viên Mỹ
* [[1960]] – [[Ralph Chubb]], thi sĩ Anh, nghệ nhân
* [[1962]] – [[Johann Steinböck]], chính khách Áo
* [[1963]] – [[Friedrich Born]], nhà ngoại giao Thụy Sĩ
* [[1965]] – [[Friedrich Bauereisen]], chính khách Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
* [[1965]] – [[Jeanette MacDonald]], nữ diễn viên Mỹ
* [[1966]] – [[William Carr]], vận động viên điền kinh Mỹ, người đoạt huy chương Thế Vận Hội
* [[1970]] – [[Oskar Müller]], chính khách Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
* [[1970]] – [[William Feller]], nhà toán học
* [[1971]] – [[Erich Friedrich]], chính khách Đức
* [[1971]] – [[Heinrich Anacker]], nhà văn
* [[1972]] – [[Friedrich IX của Đan Mạch]], vua Đan Mạch
* [[1972]] – [[Horst Assmy]], cầu thủ bóng đá Đức
* [[1973]] – [[Cuno Fischer]], họa sĩ Đức, nhà thiết kế
* [[1973]] – [[Hanna Klose-Greger]], nhà văn nữ, nữ nghệ sĩ tạo hình, nữ họa sĩ
* [[1977]] – [[Anaïs Nin]], nhà văn nữ Mỹ
* [[1978]] – [[Harold Abrahams]], vận động viên điền kinh Anh
* [[1978]] – [[Kurt Gödel]], nhà toán học Áo
* [[1984]] – [[Ludwig Eckes]], doanh nhân Đức
* [[1984]] – [[Ray Kroc]], người sáng lập McDonalds
* [[1986]] – [[Daniel Balavoine]], nam ca sĩ Pháp
* [[1986]] – [[Donna Reed]], nữ diễn viên Mỹ
* [[1987]] – [[Douglas Sirk]], đạo diễn phim
* [[1987]] – [[Johann Cramer]], chính khách Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang
* [[1987]] – [[Rauli Somerjoki]], nam ca sĩ Phần Lan
* [[1988]] – [[Georgy Maksimilianovich Malenkov|Georgy Maximilianovich Malenkov]], chính khách Xô Viết
* [[1988]] – [[Pi Scheffer]], nhà soạn nhạc Hà Lan, người điều khiển dàn nhạc
* [[1990]] – [[Hellmut Haase-Altendorf]], nhà soạn nhạc Đức, nghệ sĩ dương cầm
* [[1991]] – [[Heli Finkenzeller]], nữ diễn viên Đức
* [[1993]] – [[Gregor Determann]], chính khách Đức
* [[1999]] – [[Jerzy Grotowski]], đạo diễn phim Ba Lan
* [[1999]] – [[Muslimgauze]], nhạc sĩ Anh
* [[2001]] – [[Karl Bednarik]], họa sĩ Áo, nhà văn
* [[2002]] – [[Michael Young]], nhà xã hội học Anh
* [[2002]] – [[Pierre Joubert]], nghệ nhân
* [[2003]] – [[Koloman Sokol]], nghệ nhân Slovakia
* [[2005]] – [[Carl Möhner]], diễn viên Áo, họa sĩ
* [[2005]] – [[Rudolph Moshammer]], nhà thiết kế y phục thời trang Đức
* [[2006]] – [[Shelley Winters]], nữ diễn viên Mỹ
* [[2007]] – [[Friedrich Karl Fromme]], nhà báo Đức
 
== Những ngày lễ và kỷ niệm ==