'''Bù 2''' ([[tiếng Anh]] là ''two's complementscomplement''): một số trong hệ [[nhị phân]] là [[bù đúng]] (''true complement'') của một số khác. Một số bù 2 có được do đảo tất cả các [[bit]] có trong số [[nhị phân]] (đổi 1 thành 0 và ngược lại) rồi thêm 1 vào kết quả vừa đạt được. Thực chất, số biểu diễn ở dạng bù 2 là số biểu diễn ở [[bù 1]] rồi sau đó [[cộng]] thêm 1. Phương pháp bù hai2 thường được sử dụng để biểu diễn [[số âm]] trong [[máy tính]]. Khi các số bù 2 được sử dụng để biểu diễn [[số âm]], [[bit]] bên trái cùng luôn là 1.
Ví dụ: số -5 được biểu diễn trong [[máy tính]] theo phương pháp bù hai2 như sau (với mẫu 8 [[bit]]): đầu tiên, xác định số 5 được biểu diễn trong [[máy tính]]: 0000 0101. Tiếp theo, đảo tất cả các [[bit]] có trong số 5: kết quả sau khi đảo: 1111 1010. Sau đó, cộng thêm một vào kết quả vừa đạt được: kết quả sau khi cộng: 1111 1011. Vì là biểu diễn số âm nên [[bit]] bên trái cùng luôn giữ là 1.
Vậy với phương pháp bù 2, số -5 được biểu diễn trong [[máy tính]] như sau: 1111 1011.
Dòng 8:
*[[Khoa học máy tính]]
*[[Kiến trúc máy tính]]
*[[Bù (Khoa học máy tính)|Bù]]
*[[Bù 1]]
*[[Biểu diễn số âm (Khoa học máy tính)|Biểu diễn số âm]]