Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phụ gia thực phẩm từ E300 tới E399”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: Danh sách dưới đây liệt kê các phụ gia thực phẩm có số E từ 300 tới 399. Về cơ bản chúng là các chất chống ôxi hóa hay [[chất điều ... |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 10:37, ngày 14 tháng 10 năm 2008
Danh sách dưới đây liệt kê các phụ gia thực phẩm có số E từ 300 tới 399. Về cơ bản chúng là các chất chống ôxi hóa hay chất điều chỉnh độ chua cho thực phẩm.
Mỗi phụ gia đều có quy định pháp lý riêng:
- Các phụ gia được phép sử dụng được ký hiệu bằng -;
- Các phụ gia bị cấm là các phụ gia đã được chứng minh là gây ra bệnh tật mà không còn nghi ngờ;
- Các phụ gia không cho phép là các phụ gia mà các dữ liệu thử nghiệm mang tính kết luận vẫn chưa có, có thể là do chưa thử nghiệm hoặc các thử nghiệm chưa có kết quả cuối cùng;
- Các phụ gia nguy hiểm là các phụ gia có thể là nguy hiểm cho những người có bệnh kinh niên.
Các chất chống ôxi hóa
Mã | Tên | Quy định |
E300 | Axít ascorbic (Vitamin C) | — |
E301 | Ascorbat natri | — |
E302 | Ascorbat canxi | — |
E303 | Ascorbat kali | — |
E304 | Các este axít béo của axít ascorbic (i). Ascorbyl palmitat | — |
E305 | (ii). Ascorbyl stearat | — |
E306 | Dịch chiết giàu tocopherol (tự nhiên) | — |
E307 | Alpha-tocopherol (tổng hợp) | — |
E308 | Gamma-tocopherol (tổng hợp) | — |
E309 | Delta-tocopherol (tổng hợp) | — |
E310 | Propyl gallat | — |
E311 | Octyl gallat | Nguy hiểm |
E312 | Dodecyl gallat | Nguy hiểm |
E313 | Etyl gallat | Nguy hiểm |
E314 | Nhựa gaiac | — |
E315 | Axít erythorbic | — |
E316 | Erythorbat natri | — |
E317 | Axít erythorbin | — |
E318 | Erythorbin natri | — |
E319 | tert-Butylhydroquinon (TBHQ) | — |
E320 | Butylat hydroxyanisol (BHA) | — |
E321 | Butylat hydroxytoluen (BHT) | — |
E323 | Anoxomer | — |
E324 | Ethoxyquin | — |
E326 | Lactat kali | — |
E339 | Các photphat natri: (i). Photphat mononatri, (ii). photphat dinatri, (iii). photphat trinatri | — |
E340 | Các photphat kali: (i). Photphat monokali, (ii). photphat dikali, (iii). photphat trikali | — |
Các chất điều chỉnh độ chua
Các chất tạo thể sữa
Mã | Tên | Quy định |
E322 | Lecithin | — |
E353 | Axít metatartaric | — |
E354 | Tartrat canxi | — |
Các chất khác
Mã | Tên | Mục đích | Quy định |
E330 | Axít citric[2] | axít | — |
E333 [2] | Các citrat canxi: (i). citrat monocanxi, (ii). citrat dicanxi, (iii). citrat canxi (citrat tricanxi) | Phụ gia cô lập, chất làm chắc | — |
E334 | Axít tartaric (L(+)-) | axít | — |
E338 | Axít orthophotphoric | axít | — |
E341 | Các photphat canxi: (i). photphat monocanxi, (ii). photphat dicanxi, (iii). photphat tricanxi | Chất chống vón, chất làm chắc | — |
E342 | Các photphat amoni: (i). Ortophotphat monoamoni, (ii). ortophotphat diamoni | — | |
E343 | Các photphat magiê: (i). photphat monomagiê, (ii). photphat dimagiê | Chất chống vón | Xem ghi chú[3] |
E375 | Niacin (axít nicotinic), Nicotinamid | Chất giữ màu | — |
E385 | Etylen diamin tetraaxetat dinatri canxi, (EDTA dinatri canxi) | Phụ gia cô lập | — |
E386 | Etylen diamin tetraaxetat dinatri (EDTA dinatri) | Phụ gia cô lập | — |
E387 | Oxystearin | — | |
E388 | Axít thiodipropionic | Không cho phép | |
E389 | Dilauryl thiodipropionat | Không cho phép | |
E390 | Distearyl thiodipropionat | — | |
E391 | Axít phytic | — | |
E399 | Lactobionat canxi | Chất ổn định | — |
Ghi chú
- ^ Đóng cả vai trò của phụ gia cô lập và chất làm chắc.
- ^ a b Đóng vai trò chất điều chỉnh độ chua
- ^ Phụ gia này hiện đang thảo luận và có thể được đưa vào trong các sửa đổi trong tương lai của Chỉ dẫn về các phụ gia linh tinh.