Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Hải cẩu thật sự”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa bảng phân loại, thêm hình. |
|||
Dòng 12:
| familia = '''Phocidae'''
| familia_authority = [[John Edward Gray|Gray]], 1821
| subdivision_ranks = [[
| subdivision = {{collapsible list| bullets = true
| ''[[Cystophora]]''
| ''[[Erignathus]]''
| ''[[
| ''[[Hydrurga]]''
| ''[[
| ''[[Lobodon]]''
| ''[[
| ''[[Monachus]]''
▲''[[Halichoerus]]'' (Hải cẩu xám)<br />
| ''[[Ommatophoca]]''
| ''[[
| ''[[
| ''[[Pusa]]''
}}
}}
{{Bài cùng tên|Hải cẩu}}
Hàng 39 ⟶ 40:
==Tiến hóa==
== Hình ảnh ==
<gallery>
Tập tin:Seehund11cele4 edit.jpg
Tập tin:Harbour seal.jpg
Tập tin:Caspian Seal.jpg
Tập tin:Europäischer Seehund.jpg
</gallery>
==Chú thích==
|