Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ictonyx”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → using AWB |
n Sửa bảng phân loại. |
||
Dòng 9:
| familia = [[Họ Chồn|Mustelidae]]
| genus = ''Ictonyx''
| genus_authority =
| type_species = ''Ictonyx capensis'' Kaup, 1835 (= ''Bradypus striatus'' Perry, 1810) (Melville and Smith, 1987).
| type_species_authority =
| synonyms = *''Ictidonyx'' Agassiz, 1846;
*''Ictomys'' Roberts, 1936;
*''Ozolictis'' Gloger, 1841;
Hàng 21 ⟶ 20:
| range_map = Ictonyx range.png
| range_map_caption = Phân bố
| subdivision_ranks = [[Loài|Các loài]]
| subdivision = ''[[Ictonyx libycus]]''<br>
''[[Ictonyx striatus]]''
| name = ''Ictonyx''
}}
'''''Ictonyx''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Chồn]], [[bộ Ăn thịt]]. Chi này được Kaup miêu tả năm 1835.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Ictonyx capensis'' Kaup, 1835 (= ''Bradypus striatus'' Perry, 1810) (Melville and Smith, 1987).
|