Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rucervus”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Sửa bảng phân loại, thêm hình.
Dòng 1:
{{tiêu đề nghiêng}}
{{Taxobox
| image = Barasingha.jpg
| image_caption =
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
Dòng 9:
| familia = [[Họ Hươu nai|Cervidae]]
| genus = ''Rucervus''
| genus_authority = (Hodgson[[Carl von Linné|Linnaeus]], 1838)[[1758]]<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14200428 |pages=|heading=''Rucervus''}}</ref>
| type_species = ''Cervus elaphoides'' Hodgson, 1835 (= ''Cervus duvaucelii ''G. Cuvier, 1823).
| type_species_authority =
| synonyms = *''Panolia'' Gray, 1843;
*''Panolia'' Gray, 1843;
*''Procervus ''Hodgson, 1847;
*''Thaocervus ''Pocock, 1943.
| subdivision_ranks = species
| subdivision = ''See [[#Species|text]]''
| name = ''Rucervus''
}}
'''''Rucervus''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Họ Hươu nai|Cervidae]], bộ [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]]. Chi này được Hodgson miêu tả năm 1838.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Cervus elaphoides'' Hodgson, 1835 (= ''Cervus duvaucelii ''G. Cuvier, 1823).
Hàng 24 ⟶ 26:
* ''[[Rucervus eldii]]''
* ''[[Rucervus schomburgki]]'' (tuyệt chủng, 1938)
== Hình ảnh ==
<gallery>
Tập tin:Cervus eldii4.jpg
</gallery>
 
==Chú thích==
{{Tham khảo}}