Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Thằn lằn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Thêm hình vào bài, chuẩn hóa Bảng phân loại...
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Sửa bài về sinh vật, thêm thể loại Commons.
Dòng 1:
{{Taxobox
| fossil_range = [[Thế Miocen|Miocene]]—Nay, {{fossilrange|15|0}}
| name = Chi Thằn lằn''Lacerta''
| image = Lacerta agilis female 2013 G1.jpg
| image_caption = ''[[Thằn lằn sa mạc|Lacerta agilis]]'' - Thằn lằn cát
Dòng 11:
| genus = '''Lacerta'''
| genus)authority = [[Carl von Linné|Linnaeus]], 1758
| type_species = ''[[Thằn lằn sa mạc|Lacerta agilis]]''
| type_species_authority = Linnaeus, 1758
| subdivision_ranks = [[Loài|Các loài]]
| subdivision = 40Many, see [[#Classification|text]].
| genus_authority = [[Carl von Linné|Linnaeus]], [[1758]]
}}
 
'''''Lacerta''''' là một chi đặc trưng của [[thằn lằn]] trong họ [[Họ Thằn lằn|Lacertidae]]. Chi này có 40 loài. Cá thể cổ nhất trong chi này được tìm thấy ở dạng hóa thạch vào [[Thế Miocen|Miocene]] sớm, không thể phân biệt về mặt giải phẫu học với loài thằn lằn xanh hiện đại là ''[[Lacerta viridis]]''.<ref>Čerňanský, A. (2010). "Earliest world record of green lizards (Lacertilia, Lacertidae) from the Lower Miocene of Central Europe." ''Biologia'', '''65'''(4): 737-741. {{doi|10.2478/s11756-010-0066-y}}</ref>
 
Hàng 49 ⟶ 48:
==Tham khảo==
 
== Liên kết ngoài ==
{{commonscat-inline|Lacerta}}
{{Sơ khai thằn lằn}}