Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại Mỗ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 12:
| kinh giây = 6
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 5.164,9819 km²<ref name=MS"nq132" />
| dân số = 12103 người26741<ref name=MS"nq132" />
| thời điểm dân số = 19992013
| mật độ dân số = 23465368 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
Dòng 21:
| thành phố = [[Hà Nội]]
| quận = [[Nam Từ Liêm]]
| thành lập = 120132013<ref>132/NQ-CP (2009)<name="nq132" /ref>
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 634<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref>
| mã hành chính = 634<ref name=MS/>
| mã bưu chính =
}}
'''Đại Mỗ''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[quận (Việt Nam)|quận]] [[Nam Từ Liêm]], [[Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)|thành phố]] [[Hà Nội]], [[Việt Nam]].
 
Phường Đại Mỗ có diện tích 498,19 ha, dân số năm 2013 là 26.741 người,<ref name=MS"nq132">{{chú thích web| url =[http://micwww.govchinhphu.vn/uploadsportal/20100623page/E124portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=509&_page=1&mode=detail&document_id=171494 Nghị quyết số 132/NQ-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xlsCP |của titleChính =Mãphủ số: Về việc điều chỉnh đơnđịa vịgiới hành chính Việthuyện NamTừ |Liêm accessdateđể =2012-4-10thành |lập publisher02 =Bộquận Thông tin23 &phường Truyềnthuộc thành phố Hà Nội], Cổng thông}} tin điện tử Chính phủ (Việt Nam). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.</ref> mật độ dân số đạt 23465368 người/km².
 
Phường Đại Mỗ được thành lập ngày [[27 tháng 12]] năm [[2013]] trên cơ sở giữ nguyên trạng địa giới xã Đại Mỗ.<ref name="nq132" />
 
==Chú thích==