Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Động vật có hộp sọ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (2), [[Thể loại:Động vật có dây sống → [[Thể loại:Ngành Có dây sống using AWB |
|||
Dòng 8:
| superphylum=[[Động vật miệng thứ sinh|Deuterostomia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
{{Không phân hạng|đơn vị = Craniata}}
| unranked_superclassis_authority = [[Philippe Janvier|Janvier]], 1981<ref>Janvier P. (1981). ''The phylogeny of the Craniata, with particular reference to the significance of fossil 'agnathans'. '', Journal of Vertebrate Paleontology, 1, 121-159.</ref>
| subdivision_ranks = Các phân ngành
Dòng 19:
| location = San Francisco CA | publisher = Benjamin Cummings | year = [[2005]]}}</ref><ref name =CracraftDonoghue2004>* {{chú thích sách | author = Cracraft Joel & Donoghue Michael J. | title = [http://books.google.com/books?id=_jLl8zIRzucC&pg=PA390&dq=hagfish%2Bcraniata&sig=MlBPD9RJQlGZton_eARRpsajwa8 Assembling the Tree of Life] | location = New York | publisher = [http://www.oup.com/us/ Nhà in Đại học Oxford] | year = [[2004]]}}</ref> như là các đại diện còn sinh tồn. Craniata bao gồm tất cả các dạng động vật có [[hộp sọ]] hay có sọ, như tên gọi của nó đã gợi ý.
Craniata là một đơn vị phân loại không được phân hạng, nằm giữa ngành [[động vật có dây sống|dây sống]] và các phân ngành của nó, thay thế cho cách sử dụng trước đây của Vertebrata (Vertebrata
==Đặc trưng==
Dòng 54:
{{tham khảo|2}}
{{Động vật có dây sống}}
[[Thể loại:
|