Khác biệt giữa bản sửa đổi của “British Aerospace Harrier II”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ru:BAE Harrier II |
n Vietnamized numbers et al |
||
Dòng 48:
;GR7A:
[[image:HarrierGR7A.jpg|thumb|250px|Một chiếc RAF Harrier GR7A tại [[RIAT]] 2005]]
GR7A là giai đoạn đầu tiên trong một quá trình nâng cấp tới tiêu chuẩn của GR9. GR7A là GR7 với một động cơ [[Rolls-Royce plc|Rolls-Royce]] [[Rolls-Royce Pegasus|Pegasus 107]] nâng cấp. Khi nâng cấp tới tiêu chuẩn của GR9, những phiên bản nâng cấp động cơ sẽ được giữ lại tên gọi A, trở thành GR9A. 40 chiếc GR7 sẽ được hiện đại hóa thành tiêu chuẩn GR9A. Động cơ Mk 107 cung cấp thêm lực đẩy khoảng 3
;GR9:
Dòng 83:
*'''Chiều cao''': 11 ft 9 in (3.5 m)
*'''Diện tích cánh''': 230 ft²
*'''Trọng lượng rỗng''': 12
*'''Trọng lượng cất cánh''': 15
*'''[[Trọng lượng cất cánh tối đa]]''': 18
*'''Động cơ''': 1× động cơ phản lực [[Rolls-Royce Pegasus|Rolls-Royce Pegasus 105]], với 4 vòi chỉnh hướng phụt, 21
===Hiệu suất bay===
*'''[[Vận tốc V|Vận tốc cực đại]]''': 662 mph (1
*'''[[Tầm bay]]''': 2015 dặm
*'''[[Trần bay]]''': 50
*'''[[Vận tốc lên cao]]''': 40
*'''[[Lực nâng của cánh]]''': n/a
*'''[[Tỷ lệ lực đẩy-trọng lượng|Lực đẩy/trọng lượng]]''': n/a
|