Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boeing 757”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
FiriBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ca:Boeing 757
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Vietnamized numbers et al
Dòng 14:
|more users = [[Delta Air Lines]] (121) <br> [[United Airlines]] (97) <br> [[United Parcel Service]] (75) <!--Limit is three in "more users" field. Please separate with <br/>.-->
|được sản xuất =1982-2004
|số lượng được chế tạo =1,.050
|chi phí máy bay = 757-200 $65,.000,.000 (2002) <br> 757-300 $80,.000,.000 (2002)
|variants with their own articles = [[Boeing C-32]]
}}
Dòng 185:
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Trọng lượng cất cánh tối đa
| colspan=2 | 115,.680 kg<br/>(255,.000&nbsp;lb) || 123,.600 kg<br/>(272,.500&nbsp;lb)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Tốc độ bay tiết kiệm xăn
| colspan=3 | .80 Mach (530 mph, 458 knots, 850 km/h at 35,.000 ft cruise altitude)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Tầm xa, tải
| 7,.222 km (3,.900&nbsp;nm) <br> -200WL: 7,.600&nbsp;km (4,.100&nbsp;nm) || 5,.834&nbsp;km (3,.150&nbsp;nm) || 6,.421&nbsp;km (3,.467&nbsp;nm)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Nhiên liệu tối đa
| 43.490 L (11,.489&nbsp;US gal) || 42.680 L (11.276&nbsp;US gal) || 43.400 L (11,.466&nbsp;US gal)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Trần bay dịch vụ
| colspan="3"| 12,.800 m (42,.000&nbsp;ft)
|- bgcolor="#EEEEEE"
!Động cơ (2×)
| colspan="3"| [[Rolls-Royce RB211]], [[Pratt & Whitney PW2000|Pratt & Whitney PW2037]], [[Pratt & Whitney PW2000|PW2040]], or [[Pratt & Whitney PW2000|PW2043]] turbofan engines <br/>
rated at 36,.600 lbf (163 kN) to 43,.500 lbf (193 kN) [[thrust]] each
|}