Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bombardier CRJ700”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Loveless (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: tr:Bombardier CRJ700
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Vietnamized numbers et al
Dòng 36:
 
===CRJ900===
Biến thể này có 86 ghế với các động cơ GE CF-348C5 (13,.360 lb thrust with APR) and added leading edge slats. Max GTOW is 82,.500 pounds. Chiếc máy may này có căn cứ một ít vào xê ri CRJ200 với một số cải tiến lớn. The environmental packs have a target temperature instead of a hot-cold knob. The cabin has a recirc fan which aids in cooling and heating. Các động cơ được điều khiển bằng thiết bị điều khiển động cơ kỹ thuật số [[FADEC]] thay vì cáp điều khiển và một thiết bị điều khiển nhiên liệu. Sàn cabin được hạ thấp 2 inch để tăng khả năng nhìn ra ngoài từ cửa sổ trong cabin do cửa sổ trở nên trở nên gần với chiều cao tầm mắt hơn. The APU is a General Electric unit which supplies much more air to the AC packs and has higher limits for starting and altitude usage. Sải cánh thì dài hơn, the tail is redesigned with more span and anhedral. Trong quá trình vận hành điển hình, chiếc CRJ-900 có thể bay với độ cao 8-10.000 foot cao hơn với một lượng nhiên liệu tiêu thụ hơi cao hơn và một vận tốc độ máy bay 450-500 knot, một cải tiến đáng kể so với phiên bản trước của nó.
 
Hiện tại, Mesa Airlines, SkyWest, [[Northwest Airlink]] ([[Mesaba Airlines]]), và Air Canada Jazz vận hành CRJ900 ở Bắc Mỹ. Chiếc CRJ900 (N901FJ) đầu tiên thực ra là một chiếc CRJ700 với thân dài hơn từ mũi đến đuôi. It sits in Tucson, AZ, with only the flight test and ferry time on it. Chiếc CRJ900 cạnh tranh lỏng lẻo với [[Embraer E-Jets|Embraer 175]], và theo hãng Bombardier thì nó hiệu quả hơn cho mỗi ghế ngồi-dặm. Các máy bay thương mại của Embraer có cabin rộng rãi hơn, tầm xa và tải nhiều hơn đáng kể.
Dòng 74:
|-
! Động cơ (2x)<br />Công suất đẩy lúc cách cánh (2x)<br />Thrust APR (2x)
| GE CF34-8C1 <br />56.,4 kN (12,.670 lbf)<br />61,3 kN (13.790 lbf)
| colspan=2 | GE CF34-8C5 <br />58,4 kN (13.123 lbf)<br />63.4 kN (14.255 lbf)
| GE CF34-8C5A1 <br /><br />60.63kN (13.630 lbf)
Dòng 91:
| 3.121 km (1.939 mi)<br />ER: 3.676 km (2.284 mi)
| 3.591 km (2.231 mi)<br />ER/LR: 3.773 km (2.344 mi)
| 2,.956 km (1.837 mi)<br />ER: 3.408 km (2.117 mi)<br />LR: 3.660 km (2.274 mi)
| 2.761 km (1.491 mi)<br />ER: 3.131 km (1.691 mi)
|-