Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiệp ước bất bình đẳng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của CNBH (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Namnguyenvn
n Đã lùi lại sửa đổi 15662817 của Namnguyenvn (Thảo luận)tên chính thức đều là điều ước
Dòng 1:
'''HiệpĐiều ước bất bình đẳng''' là tên gọi chung cho loại hiệpđiều ước mà các nước thực dân phương Tây áp đặt đối với một vài nhà nước Đông Á - bao gồm nhà Thanh ở Trung Quốc, chính phủ Tokugawa ở Nhật Bản, nhà Triều Tiên ở Triều Tiên, nhà Nguyễn ở Việt Nam, và Nhật Bản áp đặt cho nhà Thanh hay Triều Tiên trong thời kỳ thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Đây là thời kỳ mà các nhà nước châu Á này nói chung không thể kháng cự nổi áp lực quân sự của các cường quốc phương Tây cũng như của Nhật Bản đang hiện đại hóa nhanh chóng. Những thất bại quân sự đã khiến họ phải chấp nhận ký các Hiệpđiều ước rất bất lợi cho mình.
 
== Danh sách Hiệpđiều ước bất bình đẳng ==
{| class="wikitable"
|-
! colspan="4"|Áp đặt cho Trung Quốc
|-
! colspan="2"|HiệpĐiều ước
! rowspan="2"|Năm
! rowspan="2"|Nước áp đặt
Dòng 13:
! Tiếng Trung
|-
| [[HiệpĐiều ước Nam Kinh]]
| {{lang|zh|南京條約}}
| 1842
| [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Anh]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Hổ Môn]]
| {{lang|zh|虎門條約}}
| 1843
| [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Anh]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Vọng Hạ Trung-Mỹ]]
| {{lang|zh|中美望廈條約}}
| 1844
| [[Hoa Kỳ]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Hoàng Phố]]
| {{lang|zh|黃埔條約}}
| 1844
| [[Pháp]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Ái Hồn]]
| {{lang|zh|璦琿條約}}
| 1858
| [[Nga]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Thiên Tân]]
| {{lang|zh|天津條約}}
| 1858
| Pháp, Anh, Nga, Hoa Kỳ
|-
| [[HiệpĐiều ước Bắc Kinh]]
| {{lang|zh|北京條約}}
| 1860
| Anh, Pháp, Nga
|-
| [[HiệpĐiều ước Thiên Tân (1861)]]
| {{lang|zh|中德通商條約}}
| 1861
| [[Phổ]], [[Liên minh Thuế quan Đức]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Yên Đài]]
| {{lang|zh|煙台條約}}
| 1876
| Anh
|-
| [[Hòa ước Thiên Tân (1885)|HiệpĐiều ước Thiên Tân (1885)]]
| {{lang|zh|中法新約}}
| 1885
| [[Pháp]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Bắc Kinh Trung-Bồ]]
| {{lang|zh|中葡北京條約}}
| 1887
| [[Bồ Đào Nha]]
|-
| [[HiệpĐiều ước Mã Quan]]
| {{lang|zh|馬關條約}}
| 1895
Dòng 83:
| Anh
|-
| [[HiệpĐiều ước tô giới Quảng Châu Loan]]
| {{lang|zh|廣州灣租界條約}}
| 1899
| Pháp
|-
| [[HiệpĐiều ước Tân Sửu]]
| {{lang|zh|辛丑條約}}
| 1901
Dòng 105:
! colspan="4"|Áp đặt đối với Nhật Bản
|-
! colspan="2"|HiệpĐiều ước
! rowspan="2"|Năm
! rowspan="2"|Nước áp đặt
Dòng 112:
! Tiếng Nhật
|-
| [[HiệpĐiều ước hòa bình Nhật-Mỹ]]
| {{lang|ja|日米和親条約}}
| 1854
| Hoa Kỳ
|-
| [[HiệpĐiều ước hòa bình Nhật-Anh]]
| {{lang|ja|日英和親条約}}
| 1854
| Anh
|-
| [[HiệpĐiều ước Ansei]]
| {{lang|ja|安政条約}}
| 1858
| Anh, Hoa Kỳ, Nga, Hà Lan, Pháp
|-
| [[HiệpĐiều ước hữu nghị và thương mại Nhật-Mỹ]] (HiệpĐiều ước Harris)
| {{lang|ja|日米修好通商条約}}
| 1858
| Hoa Kỳ
|-
| [[HiệpĐiều ước hữu nghị và thương mại Nhật-Anh]]
| {{lang|ja|日英修好通商条約}}
| 1858
Dòng 139:
! colspan="4"|Áp đặt đối với Triều Tiên
|-
! colspan="2"|HiệpĐiều ước
! rowspan="2"|Năm
! rowspan="2"|Nước áp đặt
Dòng 146:
! Tiếng Triều Tiên
|-
| [[HiệpĐiều ước Ganghwa]]
| {{lang|ko|강화도 조약}}
| 1876
| Nhật Bản
|-
| [[HiệpĐiều ước hữu nghị và thương mại Triều-Mỹ]]
| {{lang|ko|조미수호통상조약}}
| 1882
| Hoa Kỳ
|-
| [[HiệpĐiều ước thương mại Trung-Triều]]
| {{lang|ko|조청상민수륙무역장정}}
| 1882
| Đại Thanh
|-
| [[HiệpĐiều ước Jemulpo]]
| {{lang|ko|제물포조약}}
| 1882
| Nhật Bản
|-
| [[HiệpĐiều ước hữu nghị và thương mại Anh-Triều]]
| {{lang|ko|조영수호통상조약}}
| 1883
| Anh
|-
| [[HiệpĐiều ước hữu nghị và thương mại Đức-Triều]]
| {{lang|ko|조독수호통상조약}}
| 1883
| Đức
|-
| [[HiệpĐiều ước hữu nghị và thương mại Nga-Triều]]
| {{lang|ko|한로수호통상조약}}
| 1884
| Nga
|-
| [[HiệpĐiều ước Hanseong]]
| {{lang|ko|한성조약}}
| 1885
| Nhật Bản
|-
| [[HiệpĐiều ước hữu nghị và thương mại Pháp-Triều]]
| {{lang|ko|조불수호통상조약}}
| 1886
| Pháp
|-
| [[HiệpĐiều ước Nhật-Hàn 1904]]
| {{lang|ko|제1차 한일 협약}}
| 1905
Dòng 201:
| Hoa Kỳ - Nhật Bản
|-
| [[HiệpĐiều ước Eulsa]]
| {{lang|ko|을사조약}}
| 1905
| Nhật Bản
|-
| [[HiệpĐiều ước sáp nhập Nhật-Hàn (1907)]]
| {{lang|ko|한일 신협약}}
| 1907
| Nhật Bản
|-
| [[HiệpĐiều ước sáp nhập Nhật-Hàn (1910)]]
| {{lang|ko|한일 병합 조약}}
| 1910
Dòng 218:
! colspan="4"|Áp đặt cho Việt Nam
|-
! colspan="2"|HiệpĐiều ước
! rowspan="2"|Năm
! rowspan="2"|Nước áp đặt
Dòng 249:
== Các hiệp ước bị coi là bất bình đẳng khác ==
 
Gần đây, cụm từ "Hiệpđiều ước bất bình đẳng" được lãnh tụ của [[Respect - The Unity Coalition|RESPECT]] là [[George Galloway]] lãnh tụ [[Liberal Democrats|Liberal Democrat]] là [[Menzies Campbell]] sử dụng để gọi hiệp định chuyển giao tội phạm giữa Anh và Mỹ năm 2003.<ref>[http://www.publications.parliament.uk/pa/cm200506/cmhansrd/cm060712/debtext/60712-0010.htm UK-US Extradition Treaty], [[British House of Commons|House of Commons]] [[Hansard]] column 1437, [[12 tháng 7]] [[2006]]</ref><ref>[http://comment.independent.co.uk/leading_articles/article1162807.ece Trapped by an unequal treaty] [[The Independent]], [[6 tháng 7]] [[2006]]</ref>
 
[[Hiệp ước Cuba-Hoa Kỳ]] năm 1903, cho phép Hoa Kỳ thuê [[vịnh Guantánamo]], cũng được giáo sư [[Alfred de Zayas]] coi là một hiệpđiều ước bất bình đẳng.<ref>A. de Zayas [http://www.law.ubc.ca/files/pdf/events/2003/november/guantana.pdf The status of Guantanamo Bay and the status of the detainees], 2003</ref>
 
==Xem thêm==
*[[Chính phủ bù nhìn]]
*[[Đãi ngộ tối huệ quốc]]
== Ghi chú ==
{{Tham khảo}}
Hàng 269 ⟶ 266:
{{Liên kết bài chất lượng tốt|zh}}
 
[[Thể loại:HiệpCác điều ước bất bình đẳng| ]]
[[Thể loại:Thời kỳ Edo]]
[[Thể loại:Thời kỳ Minh Trị]]