Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tuyên Bình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 2:
==Điều kiện tự nhiên==
*Diện tích tự nhiên: 4.819 hecta.
*Dân số: 2.416 nhân khẩu.
 
==Vị trí địa lý==
+'''Ranh giới hành chính''':
 
-Phía Bắc giáp Campuchia.
 
-Phía Đông  giáp xã '''Tuyên Thạnh (Thị xã Kiến Tường).'''
 
-Phía Nam giáp xã '''Vĩnh Đại''' (huyện Tân Hưng).
 
-Phía Tây giáp xã '''Tuyên Bình Tây.'''
 
+'''Tọa độ Trung tâm xã''':10<sup>o</sup> 47’
51” vĩ độ Bắc, 105<sup>o </sup>51’
04” kinh độ Đông.
==Hành chính==
+'''Đơn vị hành chính trược thuộc''':
 
Xã '''Tuyên Bình''' được chia thành 5 ấp gồm:
 
1- Ấp Bình Châu
 
2- Ấp Cả Bản
 
3- Ấp Chòi Mòi
 
4- Ấp Rạch Đình
 
5- Ấp Rạch Mây
==Lịch sử==
Nghị định của Chính phủ số 27-CP ngày 24-3-1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. Thành lập xã Tuyên Bình Tây trên cơ sở 4.125 hécta diện tích tự nhiên với 2.602 nhân khẩu của xã Tuyên Bình.
Thành lập xã Tuyên Bình Tây trên cơ sở 4.125 hécta diện tích tự nhiên với 2.602 nhân khẩu của xã Tuyên Bình.
 
==Kinh tế xã hội==