Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Báo tuyết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 31:
 
Báo tuyết là biểu tượng quốc gia của [[người Tatar]] và [[người Kazakh]] (Ka dắc), và báo tuyết có cánh được tìm thấy trên huy hiệu của [[Tatarstan]] ([[tiếng Nga]]: ''Республика Татарстан'' hay ''Татария'', [[tiếng Tatar]]: ''Татарстан Республикасы/Tatarstan Respublikası''). [[Huân chương báo tuyết]] được tặng cho những nhà leo núi [[Xô viết]] nào đã từng leo tới đỉnh của tất cả 5 đỉnh cao trên 7000 m của [[Liên Xô]] cũ.
==Tình trạng bảo tồn==
Nhiều cơ quan đang làm việc để bảo tồn báo tuyết và hệ sinh thái núi bị đe dọa của nó. Chúng bao gồm Snow Leopard Trust , Snow Leopard Conservancy , Snow Leopard Network, Cat Specialist Group và Panthera Corporation. Các nhóm này và chính phủ nhiều quốc gia trong phạm vi của báo tuyết, các tổ chức phi lợi nhuận và các nhà tài trợ từ khắp nơi trên thế giới gần đây đã làm việc cùng nhau tại Hội nghị Báo Tuyết quốc tế lần thứ 10 ở Bắc Kinh. Tập trung vào nghiên cứu, các chương trình cộng đồng trong khu vực báo tuyết, và các chương trình giáo dục là nhằm mục đích hiểu biết nhu cầu của loài mèo này, cũng như nhu cầu của người dân và cộng đồng ảnh hưởng đến cuộc sống và môi trường sống báo tuyết.<ref>Theile, Stephanie (2003) [http://www.wwf.de/fileadmin/fm-wwf/pdf_neu/report_schneeleopard_03.pdf "Fading footprints; the killing and trade of snow leopards"]. TRAFFIC International, ISBN 1858502012</ref><ref>[http://www.abc.net.au/foreign/content/2009/s2562298.htm "Cats in the Clouds"], Australian Broadcasting Corporation (2009-05-06). Retrieved 27 June 2009.</ref>
===Dân số===
Tổng dân số tự nhiên của báo tuyết được ước tính khoảng 4.510 đến 7.350 cá thể. Nhiều ước lượng thô sơ và lổi thời.
 
Năm 1972, Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên (IUCN) đặt báo tuyết trên Sách đỏ các loài bị đe dọa như "Nguy cấp", các loại mối đe dọa tương tự đã được áp dụng trong việc đánh giá năm 2008.
[[Tập tin:Lightmatter snowleopard2.jpg|220px]]
 
Ngoài ra còn có khoảng 600 con báo tuyết tại các vườn thú trên thế giới.<ref name=Trust>{{cite web|work=snowleopard.org|title=Snow Leopard Fact Sheet | year = 2008 | url = http://www.snowleopard.org/downloads/snow_leopard_fact_sheet_english.pdf| accessdate = 2008-07-03}}</ref>
 
{| class="wikitable sortable"
|- valign=bottom
! Phạm vi Quốc gia !! Khu vực sinh sống<br>(km<sup>2</sup>) !! Dân số<br>ước tính<ref name=iucn/>
|-
| Afghanistan || 50,000 || 100–200?
|-
| Bhutan || 15,000 || 100–200?
|-
| China || 1,100,000 || 2,000–2,500
|-
| India || 75,000 || 200–600
|-
| Kazakhstan || 50,000 || 180–200
|-
| Kyrgyzstan || 105,000|| 150–500
|-
| Mongolia || 101,000 || 500–1,000
|-
| Nepal || 30,000 || 300–500
|-
| Pakistan || 80,000 || 200–420
|-
| Tajikistan || 100,000 || 180–220
|-
| Uzbekistan || 10,000|| 20–50
|}
== Liên kết ngoài ==
{{Tham khảo}}