Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yakovlev Yak-141”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: es:Yakovlev Yak-141 |
n Vietnamized numbers et al |
||
Dòng 19:
Yak-141M được cho là bay với tốc độ Mach 1.7, nhưng nó không bao giờ có thể bay với vận tốc siêu âm, và được khẳng định là có khả năng thao diễn tương đương với [[Mikoyan MiG-29|MiG-29 'Fulcrum']]. Nó được thiết kế cho [[Không quân Xô viết]] (VVS), không phải cho [[Hải quân Xô viết]] (VMF), cũng giống như nguyên bản Yak-41.
Yak-141 là máy bay siêu âm đầu tiên trên thế giới có thể thực hiện thao tác STOVL (cất cánh ngắn/hạ cánh thẳng đứng). Động cơ chính là loại R-79 với lực đẩy 15
==Hoạt động==
Dòng 38:
*'''Yak-43''' - Phiên bản dự án STOL tiên tiến - thiết kế cho [[VVS]]. Động cơ Samara NK-321 được lấy từ [[máy bay ném bom]] [[Tu-160]] + 2 động cơ phụ RD-41. Cánh hình thang, thân máy bay được làm dài hơn tăng khả năng mang nhiên liệu và khoang chứa vũ khí. Radar sử dụng phiên bản ít chức năng. [Izdelye 201]
*'''Yak-141''' - Tên gọi của Yak-41M cho các chuyến bay phá vỡ kỷ lục. Sau này được sử dụng như tên gọi xuất khẩu cho Yak-41M.
*'''Yak-141M''' - Tên gọi cho phiên bản xuất khẩu trong kế hoạch của Yak-41M. Tăng thêm trọng lượng STO lên đến 21
==Các kỷ lục của Yak-141==
Dòng 50:
|
|-
| [[11 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 12
|-
| [[11 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 12
|-
| [[12 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 3
|-
| [[12 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 6
|-
| [[12 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 9
|-
| [[24 tháng 4]], [[1991]] || Mang tối đa trọng lượng tải là 2
|-
| [[25 tháng 4]], [[1991]] || Độ cao tối đa với 1
|-
| [[25 tháng 4]], [[1991]] || Độ cao tối đa với 2
|-
| [[25 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 3
|-
| [[25 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 6
|-
| [[25 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 9
|-
| [[25 tháng 4]], [[1991]] || Bay lên độ cao 12
|}
Dòng 83:
*'''Chiều cao''': 5.00 m (16 ft 5 in)
*'''Diện tích ''': 31.7 m² (341 ft²)
*'''Trọng lượng rỗng''': 11 650 kg (25
*'''Trọng lượng cất cánh''': n/a
*'''[[Trọng lượng cất cánh tối đa]]''': 19 500 kg (43
*'''Động cơ''':
**1× [[MNPK Soyuz R-79]]V-300, 108 kN (24
**2x [[RKBM RD-41]] lực đẩy 42 kN (9
===Hiệu suất bay===
*'''[[Vận tốc V|Vận tốc cực đại]]''': Mach 1.7
*'''[[Tầm bay]]''': 1400 km (870 miles)
*'''[[Trần bay]]''': 15 500 m (50
*'''[[Vận tốc lên cao]]''': 250 m/s
*'''[[Lực nâng của cánh]]''': n/a
|