Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Amen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm bản mẫu, replaced: {{cite web → {{chú thích web (5), {{reflist}} → {{tham khảo}}, ; → ; using AWB
Dòng 6:
 
Theo ngữ pháp thì ''ʾāmán'' được viết dưới 3 phụ âm của nó ([[aleph]]-[[mem]]-[[nun (chữ cái)|nun]]) giống hệt như ''ʾāmēn'' (lưu ý trong tiếng Hebrew chữ aleph א là một âm ngừng trong thanh môn (âm cổ họng) cho nên nó đóng vai trò như một phụ âm trong hình thái học của tiếng Hebrew).<ref name="AHD"/> Gốc từ 3 phụ âm này có nghĩa là ''vững chắc, được chứng thực, đáng tin, chính xác''.
 
Trong [[tiếng Ả Rập]], gốc 3 phụ âm của từ này cũng chung với từ ʾĀmana ({{lang-ar| آمن}}), và cũng mang ý nghĩa tương tự như gốc từ của tiếng Hebrew.
 
Trong một số nhà [[Thông thiên học]],<ref>{{cite web | title = COLLATION OF THEOSOPHICAL GLOSSARIES – Amen | url=http://www.theosophy-nw.org/theosnw/ctg/am-an.htm| accessdate = 2008-03-12 | archiveurl= http://web.archive.org/web/20080315181624/http://www.theosophy-nw.org/theosnw/ctg/am-an.htm| archivedate= 15 March 2008 <!--DASHBot-->| deadurl= no}}</ref> hay những người ủng hộ sử thuyết Afrocentrism (hệ tư tưởng đề cao các dân tộc ở Châu Phi),<ref>''The Origin of the Word Amen'', Ed. by Issa & Faraji, ''Amen Ra Theological Seminary Press. [http://www.originofamen.com/] as quoted in the ''Lexington Herald-Leader'', "Scholar traces origins of 'Amen' He says word is of African, not Hebrew, origin", December 2007, [http://www.kentucky.com/158/story/246204.html]</ref> và tín đồ của [[Kitô giáo bí truyền]]<ref>{{cite web | title = Assembly of Yahweh, Cascade (an Assembly of True Israel, of the Diaspora) – Words and Definitions critical to the correct understanding of the Scriptures and Christianity | url=http://www.assemblyoftrueisrael.com/Documents/WordsandtermsintheScriptures.html | accessdate = 2008-03-12 | archiveurl= http://web.archive.org/web/20080226152813/http://assemblyoftrueisrael.com/Documents/WordsandtermsintheScriptures.html| archivedate= 26 February 2008 <!--DASHBot-->| deadurl= no}}</ref><ref>{{cite web | title = Amen | publisher = The Assembly of IaHUShUA MaShIaChaH | date = 15 December 2005 | url=http://www.iahushua.com/ST-RP/church.htm | accessdate = 2008-03-13 | archiveurl= http://web.archive.org/web/20080206132401/http://www.iahushua.com/ST-RP/church.htm| archivedate= 6 February 2008 <!--DASHBot-->| deadurl= no}}</ref> phổ biến sự phỏng đoán cho rằng ''amen'' là có nguồn gốc từ tên vị [[Những vị thần trong Tôn giáo Ai Cập cổ đại|thần Ai Cập]] là [[Amun]] (mà đôi khi cũng được đọc thành Amen). Một số tín đồ của các tôn giáo phương Đông tin rằng nguồn gốc của từ ''amen'' có liên hệ với từ ''[[Aum]]'' trong [[tiếng Phạn]].<ref>Yogananda, Paramahansa. Autobiography of a Yoga, 1946, chapter 26.</ref><ref>Sri H.W.L Poonja, 'The Truth is', Published by Samuel Weiser, 2000, ISBN 1-57863-175-0</ref><ref>[http://www.mandalayoga.net/index-newsletter-en-mantra_om.html Mandala Yoga]</ref><ref>[http://www.hindubooks.org/sudheer_birodkar/hindu_history/omkar.html Om, Amen and Amin]</ref> Tuy nhiên, trong từ gốc của tiếng Hebrew, như đã nói ở trên, thì được bắt đầu bằng chữ aleph, trong khi từ trong tiếng Ai Cập lại bắt đầu với chữ [[yodh]].<ref>Erman, Adolf &Grapow, Hermann: Wörterbuch der Aegyptischen Sprache., Im Auftrage der Deutschen Akademien, Berlin: Akademie Verlag (1971), p.85</ref>
 
Trong [[tiếng Armenia]] từ ''ամեն'' {{IPAc-en|ˌ|ɑː|m|ˈ|ɛ|n}} có nghĩa là ''tất cả''; nhưng nó cũng được sử dụng trong các hình thức tương tự khi kết thúc lời cầu nguyện.<ref>[[:hy:Հայր Մեր]]</ref>
 
==Chú thích==