Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Amen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
==Từ nguyên==
[[File:Amen in East Syriac Aramaic.jpg|thumb|Amen trong [[tiếng Syriac]]]]
Từ ''amen'' được sử dụng trong các Thánh kinh được cho rằng được viết bằng [[tiếng Hebrew]];<ref name="GBH">Paul Joüon, SJ, A Grammar of Biblical Hebrew, trans. and revised by T. Muraoka, vol. I, Rome: Editrice Pontificio Instituto Biblico, 2000.</ref><ref name="Strong's G281">{{chú thích web|url=http://www.blueletterbible.org/cgi-bin/strongs.pl?strongs=281|publisher=Strong's Concordance|title=G281|accessdate=2008-02-20}}</ref> tuy nhiên, gốc từ gồm 3 phụ âm cơ bản ('' triconsonantal root; triliteral'') mà từ được cấu thành lại cũng phổ biến trong một số [[ngôn ngữ Semit]] như [[Tiếngtiếng Aramaic]] hay [[tiếng Syriac]]. Từ này được đưa vào [[tiếng Hy Lạp]] vào thời kỳ đầu của các giáo hội Do Thái giáo.<ref name="ce"/><ref name = "JE">{{chú thích web|url=http://jewishencyclopedia.com/view.jsp?artid=1383&letter=A&search=Amen|publisher=Jewish Encyclopedia|title=Amen|accessdate=2008-02-19| archiveurl= http://web.archive.org/web/20080216101007/http://jewishencyclopedia.com/view.jsp?artid=1383&letter=A&search=Amen| archivedate= 16 February 2008 <!--DASHBot-->| deadurl= no}}</ref> Từ tiếng Hy Lạp, ''amen'' du nhập vào các ngôn ngữ khác của phương Tây. Theo một từ điển từ nguyên học tiêu chuẩn, thì ''amen'' vào tiếng Hy Lạp, sau đó sang [[hậu Latinh]], và từ đó sang [[tiếng Anh]].<ref name="AHD">{{chú thích web|url=http://www.bartleby.com/61/75/A0247500.html |publisher=American Heritage Dictionary |title=Amen |accessdate=2008-02-26}}</ref> Gốc từ 3 phụ âm của ''amen'' giống như gốc từ của động từ ''ʾāmán'' trong tiếng Hebrew cổ.<ref>{{chú thích web|url=http://www.sacrednamebible.com/kjvstrongs/STRHEB5.htm#S543 |title=King James Bible Strong's Hebrew Dictionary |accessdate=2008-02-26| archiveurl= http://web.archive.org/web/20080213000626/http://www.sacrednamebible.com/kjvstrongs/STRHEB5.htm| archivedate= 13 February 2008 <!--DASHBot-->| deadurl= no}}</ref>
 
Theo ngữ pháp thì ''ʾāmán'' được viết dưới 3 phụ âm của nó ([[aleph]]-[[mem]]-[[nun (chữ cái)|nun]]) giống hệt như ''ʾāmēn'' (lưu ý trong tiếng Hebrew chữ aleph א là một âm ngừng trong thanh môn (âm cổ họng) cho nên nó đóng vai trò như một phụ âm trong hình thái học của tiếng Hebrew).<ref name="AHD"/> Gốc từ 3 phụ âm này có nghĩa là ''vững chắc, được chứng thực, đáng tin, chính xác''.