Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aero L-39 Albatros”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Vietnamized numbers et al
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Vietnamized numbers; -color param
Dòng 90:
'''Đặc điểm chung'''
*Đội bay: sinh viên và giáo viên hướng dẫn
*Chiều dài: 12.,13 m (39 ft 10 in)
*[[Sải cánh]]: 9.,46 m (31 ft 0 in)
*Chiều cao: 4.,77 m (15 ft 5 in)
*Diện tích cánh: 18.,8 m² (202 ft²)
*Trọng lượng rỗng: 3.459 kg (7.625 lb)
*[[Trọng lượng cất cánh tối đa]]: 4.700 kg (10.362 lb)
*Động cơ: 1 động cơ tuốc bin phản lực cánh quạt Progress/Ivchenko AI-25TL, 16.,9 kN (3.800 lbf)
 
'''Tính năng'''
*[[Tốc độ không được vượt quá]]: [[Số Mach|Mach]] 0.,80
*[[Tốc độ tối đa]]: 750 km/h (400 knots, 470 mph)
*[[Tầm hoạt động]] 1.000km (540 nm, 620 mi)
*[[Trần bay]]: 11.500 m (37.730 ft)
*[[Tỷ lệ lên]]: 22 m/s (4.330 ft/min)
*[[Chất tải cánh]]: 250.,0 kg/m² (51.23 lb/ft²)
* '''Chạy đà cất cánh:''' 530 m (1.700 ft)
* '''Chạy đà hạ cánh:''' 600 m (2.000 ft)
Dòng 111:
* Lên tới 1.290 kg (2.840 lb) trên bốn mấu cứng bên ngoài, gồm:
** Tên lửa không đối không ([[Vympel K-13|K-13]])
** Súng máy 7.,62 mm
** Bom rơi tự do và bom bầy
** Rocket