Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương quốc Thịnh vượng chung”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Mèo mướp (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Mèo mướp (thảo luận | đóng góp)
Dòng 12:
! bgcolor="#F5F5F5" width="20%" | <font color=#696969>Quốc gia{{#tag:ref|Những lá cờ được sử dụng ở đây là những là cờ được sử dụng khi mà quốc gia đó gia nhập Vương quốc Khối thịnh vượng chung.|group=*|name=Flag}}</font> !! bgcolor="#F5F5F5" width="5%" | <font color=#696969>Dân số{{#tag:ref|Tính theo số triệu. Tài liệu: tài liệu sơ lược từ nhân viên văn phòng tổng bí thư của [[Khối Thịnh vượng chung Anh]] |group=*|name=Pop}}</font> !! bgcolor="#F5F5F5" width="25%" | <font color=#696969>Chế độ quân chủ</font> !! bgcolor="#F5F5F5" width="5%" | <font color=#696969>Ngày{{#tag:ref|Những ngày được viết ở trên là những ngày [[đạo luật của Westminster 1931]] (Canada), được sử dụng trong quốc gia đó (Úc và New Zealand), hoặc là ngày quốc gia đó được giành độc lập (chỉ trừ [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|UK]]); Chế độ quân chủ có được quyền lực như [[nguyên thủ quốc gia]] vào những ngày này, kết quả từ những sự kiện xảy ra vào ngày đó. Chế độ quân chủ trước đó đã có quyền lực nguyên thủ quốc gian qua chức vị nguyên thủ quốc gia của [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|UK]] hoặc trong trường hợp của Papua New Guinea, thì dựa trên chức vị quân chủ của Úc.|group=*|name=Date}}</font> !! bgcolor="#F5F5F5" width="40%" | <font color=#696969>Danh hiệu của nữ hoàng</font> !! bgcolor="#F5F5F5" width="5%" | <font color=#696969>Cờ hoàng gia tự trị</font>
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Antigua and Barbuda}} '''<font color=f9f9f9>[[Antigua và Barbuda]]</font>''' || 0.08 ||[[Chế đệ quân chủ của Antigua và Barbuda]] || 1981 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Antigua và Barbuda và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Australia}} '''<font color=f9f9f9>[[Úc]]</font>''' || 22.75 || [[Chế đệ quân chủ của Úc]]|| [[Statute of Westminster Adoption Act 1942|1942]]{{#tag:ref|Sự thi hành [[đạo luật của Westminster 1931]] được công bố có hiệu lực đổi ngược về năm 1939.|group=*|name=SoW}} || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Úc và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || [[Hình:Royal Standard of Australia.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Bahamas}} '''<font color=f9f9f9>[[Bahamas|Quần đảo Bahamas]]</font>''' || 0.35 || [[Chế đệ quân chủ của Quần đảo Bahamas]] || 1973 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của quần đảo Bahamas và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Barbados}} '''<font color=f9f9f9>[[Barbados]]</font>''' || 0.28 || [[Chế đệ quân chủ của Barbados]] || 1966 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Barbados và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || [[Hình:Royal Standard of Barbados.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Belize}} '''<font color=f9f9f9>[[Belize]]</font>''' || 0.33 || [[Chế đệ quân chủ của Belize]] || 1981 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Belize và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Canada}} '''<font color=f9f9f9>[[Canada]]</font>'''{{#tag:ref| Là cờ quốc gia ''de facto'' từ năm 1931 đến 1965 là lá cờ [[Canadian Red Ensign]], hình dáng của nó đã bị thay đổi vào năm 1957. Lá cờ quốc gia hiện tại của Canada được sử dụng vào năm 1965.}} || 34.63 || [[Monarchy of Canada]] || [[Statute of Westminster 1931|1931]] || {{lang-en|Elizabeth đệ nhị}}, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Canada và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung và là người bảo vệ đức tin.<br />{{lang-fr|Elizabeth Deux, par la grâce de Dieu Reine du Royaume-Uni, du Canada et de ses autres royaumes et territoires, Chef du Commonwealth, Défenseur de la Foi}}<ref>{{chú thích sách| last=Elizabeth II| author-link=Elizabeth II| publication-date=1985| title=Loi sur les titres royaux| publication-place=Ottawa| publisher=Queen's Printer for Canada| id=R.S., 1985, c. R-12| url=http://laws-lois.justice.gc.ca/fra/lois/R-12/page-1.html| accessdate=3 May 2009}}</ref>
|| [[Hình:Royal Standard of Canada.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Grenada}} '''<font color=f9f9f9>[[Grenada]]</font>''' || 0.11 || [[Chế đệ quân chủ của Grenada]] || 1974 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Grenada và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Jamaica}} '''<font color=f9f9f9>[[Jamaica]]</font>''' || 2.85 || [[Chế đệ quân chủ của Jamaica]] || 1962 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Jamaica và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || [[Hình:Royal Standard of Jamaica.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|New Zealand}} '''<font color=f9f9f9>[[New Zealand]]</font> || 4.39 || [[Chế đệ quân chủ của New Zealand]] || [[Statute of Westminster Adoption Act 1947|1947]] || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của New Zealand và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung và người bảo vệ đức tin. || [[Hình:Royal Standard of New Zealand.svg|50px|border]]
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Papua New Guinea}} '''<font color=f9f9f9>[[Papua New Guinea]]</font>''' || 6.19 || [[Chế đệ quân chủ của Papua New Guinea]] || 1975 || Elizabeth đệ nhị, Nữ hoàng của Papua New Guinea và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung.<ref>{{chú thích web|title=Article 85. Royal Title and Styles|url=http://www.igr.gov.pg/constitution.pdf|work=Constitution of the Independent State of Papua New Guinea|publisher=Ministry of Inter Government Relations|accessdate=13 January 2012}}</ref> || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Saint Kitts và Nevis}} '''<font color=f9f9f9>[[Saint Kitts và Nevis|Saint Kitts and Nevis]]</font>''' || 0.05 || [[Chế đệ quân chủ của Saint Kitts và Nevis]] || 1983 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Saint Kitts và Nevis và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Saint Lucia}} '''<font color=f9f9f9>[[Saint Lucia]]</font>''' || 0.17 || [[Chế đệ quân chủ của Saint Lucia]] || 1979 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Saint Lucia và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Saint Vincent and the Grenadines}} '''<font color=f9f9f9>[[Saint Vincent và the Grenadines]]</font>''' || 0.12 || [[Chế đệ quân chủ của Saint Vincent và the Grenadines]] || 1979 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Saint Vincent và the Grenadines và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Solomon Islands}} '''<font color=f9f9f9>[[Quần đảo Solomon]]</font>''' || 0.52 || [[Chế đệ quân chủ của Quần đảo Solomon]] || 1978 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Quần đảo Solomon và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|Tuvalu}} '''<font color=f9f9f9>[[Tuvalu]]</font>''' || 0.01 || [[Monarchy of Tuvalu]] || 1978 || Elizabeth đệ nhị, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của Tuvalu và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung. || Không có
|-
| bgcolor="#A9A9A9pink" | {{flagicon|United Kingdom}} '''<font color=f9f9f9>[[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|United Kingdom]]</font>''' || 62.26 ||[[Monarchy of the United Kingdom]] || n/a{{#tag:ref|Ngày này không thể sử dụng cho quốc gia UK vì đó là quốc gia gốc của Vương quốc Khối thịnh vương chung mà từ đó mà các quốc gia khác trở thành độc lập.|group=*|name=UK}} || {{lang-en|Elizabeth đệ nhị}}, bởi ơn huệ của Chúa, Nữ hoàng của UK và nữ hoàng của các vương quốc vương quốc và lãnh thổ của bà, người đứng đầu Vương quốc Khối thịnh vượng chung, và người bảo vệ của đức tin<br />{{lang-la|Elizabeth Secunda Dei Gratia Britanniarum Regnorumque Suorum Ceterorum Regina Consortionis Populorum Princeps Fidei Defensor}}<ref>{{chú thích web|last=Velde|first=François|title=Royal Arms, Styles and Titles of Great Britain|url=http://www.heraldica.org/topics/britain/britstyles.htm#1953|work=Heraldica|publisher=François R Velde|accessdate=24 January 2012}}</ref>|| [[Hình:Royal Standard of the United Kingdom.svg|50px|border]]
[[Hình:Royal Standard of the United Kingdom in Scotland.svg|50px|border]]
|-