Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Triều Tiên (Trung Quốc)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Tẩy trống trang (hoặc lượng lớn nội dung) |
|||
Dòng 1:
{{Ethnic group
| |group = Người
| poptime = 2.489.076 (2009)<ref name="MOFAT">{{chú thích|publisher=Ministry of Foreign Affairs and Trade|publication-place=South Korea|year=2009|accessdate=2009-05-21|url=http://www.mofat.go.kr/consul/overseascitizen/compatriotcondition/index6.jsp?TabMenu=TabMenu6|title=재외동포현황 Current Status of Overseas Compatriots|ref=CITEREFMOFAT2009}}</ref>
| popplace = [[
| langs = [[Tiếng Triều Tiên]], [[Tiếng
| rels = [[Phật giáo]],<ref name="China.org. cn">{{chú thích|periodical=China.org.cn|url=http://www.china.org.cn/english/features/EthnicGroups/136926.htm|title=The Korean Ethnic Group|accessdate=2009-02-06|date=2005-06-21}}</ref> [[Thiên Chúa giáo]]
| related = [[người Triều Tiên]]
}}
'''Người
'''Triều Tiên tộc''' ([[Chữ Hán giản thể|Giản thể]]: [[wikt:朝鲜族|朝鲜族]]) hay '''Joseonjok''' ([[Tiếng Triều Tiên]]: 조선족), cũng thường được dùng để đề cập đến '''Người Trung Quốc gốc Triều Tiên''' ([[Tiếng Triều Tiên]]: 조선계 중국인, [[Hanja]]: 朝鮮系中國人), đây là một trong 56 [[dân tộc]] được [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] công nhận chính thức. Dân tộc Triều Tiên tại Trung Quốc đặc biệt tập trung tại [[Diên Biên|Châu tự trị dân tộc Triều Tiên Diên Biên]], với 854.000 người năm 2000.
Dòng 14:
== Lịch sử ==
Trong suốt chiều dài lịch sử, do mối quan hệ chặt chẽ giữa
== Đặc điểm ==
Hầu hết người
== Tham khảo ==
Hàng 35 ⟶ 27:
{{Tham khảo|2}}
{{Nhật Bản}}
[[Thể loại:
|