Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Triều Tiên (Trung Quốc)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Tẩy trống trang (hoặc lượng lớn nội dung)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
'''Người Nhật Bản gốc Triều Tiên''' là những người dân tộc Triều Tiên mang quốc tịch Nhật Bản , cũng như một số ít người di cư từ [[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên|Bắc Triều Tiên]] và [[Hàn Quốc]]. Tổng số những người này là 2,3 triệu {{As of|2009|lc=on}}.<ref name="MOFAT"/>
 
'''Triều Tiên tộc''' ([[Chữ Hán giản thể|Giản thểKạni]]: [[wikt:朝鲜族|朝鲜族]]) hay '''Joseonjok''' ([[Tiếng Triều Tiên]]: 조선족), cũng thường được dùng để đề cập đến '''Người TrungNhật QuốcBản gốc Triều Tiên''' ([[Tiếng Triều Tiên]]: 조선계 중국인, [[HanjaKanji]]: 朝鮮系中國日本人), đây là một trong 56 [[dân tộc]] được [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] công nhận chính thức. Dân tộc Triều Tiên tại Trung Quốc đặc biệt tập trung tại [[Diên Biên|Châu tự trị dân tộc Triều Tiên Diên Biên]], với 854.000 người năm 2000).
 
== Lịch sử ==