Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khí hậu nhiệt đới gió mùa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n replaced: |thumb| → |nhỏ|
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 42:
* Là nơi trồng cây công nghiệp và lương thực.
* Là nơi tập trung đông dân trên thế giới.
 
==Một số ví dụ==
 
{{climate chart
|[[Chittagong]]
|13|26|5
|15|28|28
|19|31|64
|23|32.0|150
|24|32.0|264
|25|31|533
|25.0|30|597
|24|30|518
|24|31|320
|23|31|180
|18|29|56
|14|26|15
|source= BBC [http://www.bbc.co.uk/weather/world/city_guides/results.shtml?tt=TT002030]
|float=left
|clear=none
}}
 
{{climate chart
|[[Abidjan]]
|23|31|41
|24|32|53
|24|32|99
|24|32|125
|24|31|361
|23|29|495
|23|28|213
|22|28|53
|23|28|71
|23|29|168
|23|31|201
|23|31|79
|source=[http://www.bbc.co.uk/weather/2293538]
|float=left
|clear=none
}}
 
{{climate chart
|[[Macapá]]
|23|29.7|299.6
|23.1|29.2|347
|23.2|29.3|407.2
|23.5|29.5|384.3
|23.5|30|351.5
|23.2|30.3|220.1
|22.9|30.6|184.8
|23.3|31.5|98
|23.4|32.1|42.6
|23.5|32.6|35.5
|23.5|32.3|58.4
|23.4|31.4|142.5
|source=[http://www.worldweather.org/136/c01071.htm] [http://www.weather.gov.hk/wxinfo/climat/world/eng/s_america/brazil/macapa_e.htm]
|float=left
|clear=none
}}
 
{{climate chart
| [[Conakry]]
|19 |32.2 |1
|20.2 |33.1 |1
|21.2 |33.4 |3
|22 |33.6 |22
|20.7 |33.2 |137
|20.2 |31.8 |396
|20.4 |30.2 |1130
|20.8 |29.9 |1104
|20.7 |30.6 |617
|20.4 |30.9 |295
|21 |32 |70
|20.1 |32.2 |8
|float=left
|clear=none
|source = <ref>{{Cite web |url=http://www.weather.gov.hk/wxinfo/climat/world/eng/africa/w_afr/conakry_e.htm |title=Climatological Normals of Conakry |publisher=Hong Kong Observatory |accessdate=2014-2-12 }}</ref>
 
}}
 
{{clear}}
 
==Chú thích==
{{reflist}}
 
{{Koppen}}