Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đá phiến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “thumb|Mẫu đá schist thể hiện cấu trúc phân phiến '''Schist''' là một loại đá biến chất cấp trung bình…”
 
GHA-WDAS (thảo luận | đóng góp)
n dọn dẹp chung (bot), replaced: {{reflist → {{tham khảo, {{cite web → {{chú thích web, {{cite book → {{chú thích sách (2), [[Category: → [[Thể loại: (2) using AWB
Dòng 1:
[[Image:Schist detail.jpg|thumb|Mẫu đá schist thể hiện cấu trúc phân phiến]]
 
'''Schist''' là một loại [[đá biến chất]] cấp trung bình<ref name="GeologyDictionary">{{citechú thích web |url=http://www.theodora.com/geology/glossarys.html#schist |title=Schist definition |work=Dictionary of Geology |accessdate=2013-07-12}}</ref> bao gồm các hạt dạng tấm phẳng trung bình đến lớn được xắp xếp theo một phương nhất định (các hạt gần nhau gần như song song nhau). Nó được xác định khi có hơn 50% khoáng vật phẳng và kéo dài,<ref name="Glossary">{{citechú bookthích sách | url=http://books.google.co.uk/books?id=SfnSesBc-RgC&pg=PA577&dq=schist+definition+50%25+platy+-study&hl=en&sa=X&ei=xD75UrviN4O0hAfg8YCgBw&ved=0CDYQ6AEwAQ#v=onepage&q=schist%20definition%2050%25%20platy%20-study&f=false | title=Glossary of Geology | publisher=Springer | author=Jackson J.A., Mehl J.P. & Neuendorf K.K.E. | year=2005 | pages=577 | isbn=9780922152766}}</ref> thường xen kẽ giữa thạch anh và [[feldspar]].<ref name="Cambridge Guide">{{citechú thích booksách | url=http://books.google.co.uk/books?id=SnianWtB5WgC&pg=PA153&dq=schist+quartz+feldspar+interleaved&hl=en&sa=X&ei=LUT5UuqcJc-ThQeUxYGgCQ&ved=0CEUQ6AEwBA#v=onepage&q=schist%20quartz%20feldspar%20interleaved&f=false | title=Cambridge Guide to Minerals, Rocks and Fossils | publisher=Cambridge University Press | author=Bishop A.C., Woolley A.R. & Hamilton W.R. | year=1999 | pages=153 | isbn=9780521778817}}</ref> Các khoáng vật dạng tấm này bao gồm [[mica]], [[clorit]], [[talc]], [[hornblend]], [[graphit]], và các loại khác. [[Thạch anh]] thường ở dạng hạt kéo dài tạo thành dạng được gọi là thạch anh schist. Schist thường là [[granat]]iferous. Schist hình thành ở nhiệt độ cao hơn và có hạt lớn hơn [[phyllit]].<ref name=EG>Essentials of Geology, 3rd Ed, Stephen Marshak</ref>
 
==Tham khảo==
{{reflisttham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
Dòng 11:
* [http://tin.er.usgs.gov/geology/state/sgmc-unit.php?unit=IDZXmhs%3B0] by USGS: Idaho, Univ. of Idaho, Moscow, articles cited.
 
[[CategoryThể loại:Đá biến chất]]
[[CategoryThể loại:Schist| ]]