Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Nguyên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Đơn vị hành chính: Thêm thể loại VIP, replaced: . < → .< (2) using AWB
Lilknight (thảo luận | đóng góp)
n cập nhật số liệu mới 2012
Dòng 8:
| vĩ độ = 21.564225
| kinh độ = 105.879364
| diện tích = 35313534,7 km²<ref name="GS2011GS2012"/>
| dân số = 1.139150.400200 người<ref name="GS2011GS2012">{{chú thích web| url =http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid=3&ItemID=1287514632 | tiêu đề = Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 20112012 phân theo địa phương| ngày truy cập =30 tháng 9 năm 2012 | nơi xuất bản=Tổng cục Thống kê Việt Nam }}</ref>
| thời điểm dân số = 2011
| mật độ dân số = 323325 người/km²
| giấu bản đồ mặc định = có
| bản đồ 1 = Thai Nguyen in Vietnam.svg
Dòng 20:
| ghi chú bản đồ = Thái Nguyên trên bản đồ Việt Nam
| quốc gia = {{Việt Nam}}
| vùng = [[MiềnVùng đông bắc (Việt Nam)|Miềnđông bắc]]
| dân tộc = [[Người Việt|Việt]] (73,1%), [[Người Tày|Tày]] (11%)<br />[[Người Nùng|Nùng]] (5,7%), [[Người Sán Dìu|Sán Dìu]] (3,9%)<br />[[Người Sán Chay|Sán chay]] (2,9%), [[Người Dao|Dao]] (2,3%)
| vùng = [[Vùng đông bắc (Việt Nam)|đông bắc]]
| tỉnh lỵ = Thành phố [[Thái Nguyên (thành phố)|Thái Nguyên]]
| thành lập = 4/11/1831<ref name="btn10"/><br />1/1/1997 (tái lập)