Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiến Xương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
{{otheruses}}
| tên = Kiến Xương
| vai trò hành chính = Huyện
| hình =
| ghi chú hình = Bản đồ Huyện Kiến Xương
| vĩ độ =
| kinh độ =
| diện tích = 199,2 km²
| dân số = 223.179 người
| thời điểm dân số = 2009
| dân số thành thị = 12.000 người
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 1.121 người/km2
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| quốc gia = [[Việt Nam]]
| vùng = nam đồng bằng Bắc Bộ, Phía Nam tỉnh [[Thái Bình]]
| tỉnh = [[Thái Bình]]
| thành phố =
| huyện lỵ = [[Thanh Nê]]
| thành lập = [[1890]]
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| bí thư huyện ủy =
| phân chia hành chính = 36 xã, 1 thị trấn
| trụ sở UBND = [[Thanh Nê|thị trấn Thanh Nê]]
| web = [http://kiẽnuong.thaibinh.gov.vn/Pages/Home.aspx Trang chính thức ]
}}
 
'''Kiến Xương''' là một huyện của tỉnh [[Thái Bình]]