Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xốt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14:
Một loại xốt có thể có vị ngọt, nóng hoặc lạnh, để ăn kèm và tô điểm cho món [[tráng miệng]].
 
Một loại sốt khác làm từ [[trái cây]] [[hầm]], thường được lọc kỹ để bỏ vỏ và xơ và thường được nêm ngọt. Một số ví dụ cho loại này là [[sốt táo tây]] và [[sốt nam việt quất]], thường ăn với những loại thức ăn đặc trưng khác (nước sốt táo với [[thịt heo]], [[giăm bông]], hoặc [[bánh khoai tây]]; nước sốt nam việt quất ăn với thịt [[gia cầm]]) hoặc phục vụ như món tráng miệng.<!-- please keep the list items in alphabetical order-->
 
==Các loại xốt nổi tiếng==
 
===Châu Phi===
[[File:Mafe SN.JPG|thumb|150px|xốt[[Maafe]]]]
 
* [[Chermoula]]
* [[Harissa]]
* [[Maafe]]
* xốt [[Moambe]]
* xốt [[Shito]]
 
===Châu Á===
 
====Đông Á====
<!-- please keep the list items in alphabetical order-->
[[File:Korean xốt-Choganjang-01.jpg|thumb|upright|Choganjang, xốt Hàn Quốc có thành cơ bản là [[ganjang]] (xốt làm từ [[đậu nành]] lên mem và [[giấm]]]]
* Xốt làm sẵn
*[[Doubanjiang]]
*[[Nước sốt đậu ngọt]]
*[[Nước sốt Hoisin]]
*[[Dầu hào]]
*[[Ponzu]]
*[[Xốt Mala]]
*[[Tương]]
*[[Sốt Sriracha]]
*[[Ssamjang]]
*[[xốt XO]]
 
{{Đang dịch 2 (nguồn)|ngày=22
|tháng=04
|năm=2014
|1 =
}}
* Cooked xốts
** [[Lobster xốt]]
** [[Shacha xốt]]
** [[Siu haau xốt]]
** [[Sweet and sour xốt]]
** [[Tianmianjiang]]
** [[Teriyaki]] - a way of cooking in Japan, a branch of xốts in North America.
 
====Xốt Đông Nam Á====
<!-- please keep the list items in alphabetical order-->
[[File:Factoría de salazones 001.jpg|thumb|An historic [[Garum]] (fermented [[Fish xốt]]) factory at [[Baelo Claudia]] in the [[Cádiz]], [[Tây Ban Nha]]]]
* [[Budu (xốt)]]
* [[Fish xốt]] or ([[Garum]])
* [[Nam chim]]
* [[Nam phrik]]
* [[Padaek]]
* [[Pla ra]]
* [[Sambal]]
* [[Satay xốt]] or [[Peanut xốt]]
* [[Sriracha xốt]]
* [[Soy xốt#Kecap manis|Sweet soy xốt]]
* [[Tentsuyu]]
 
=====Châu Đại Dương=====
[[File:Sambal cobek.JPG|thumb|Traditional [[Sambal]] [[Mắm ruốc]] served on stone mortar with garlic and lime]]
xốts used in the [[Châu Đại Dương]] region include:
* [[Pecel]]
* [[Sambal]]
 
===Caucasus===
xốts in [[Caucasian cuisine]] (the [[Caucasus]] region) include:
* [[Ajika]]
* [[Tkemali]]
* [[Satsivi]]
 
===Great Britain===
[[File:Homemade-applexốt-in-progress.png|thumb|Homemade [[apple xốt]] being prepared]]
[[File:Mint xốt.jpg|thumbnail|[[Mint xốt]]]]
xốts in [[British cuisine]] include:
* [[Gravy]]
* [[Onion gravy]]
* [[Bow Wow xốt]]
* [[Marie Rose xốt]]
* [[Brown xốt]]
* [[White xốt]]
* [[Mushroom xốt]]
* [[Cheddar xốt]]
* [[Whisky xốt]]
* [[Worchestershire xốt]]
* [[Redcurrant xốt]]
* [[Albert xốt]]
* [[Cumberland xốt]]
* [[Oxford xốt]]
* [[Mint xốt]]
* [[Apple xốt]]
* [[Horseradish xốt]]
* [[Tewkesbury mustard]]
 
===Trung Đông===
[[Image:skhug.jpg|thumb|150px|right|Commercially-prepared red [[skhug]], a [[Middle Eastern cuisine|Middle Eastern]] hot xốt]]
Xốt ở [[ẩm thực Trung Đông]] bao gồm:
* [[Muhammara]]
* [[Skhug]]
* [[Toum]]
 
===Nam Mỹ===
Xốt ở [[ẩm thực Nam Mỹ]] bao gồm:
* [[Ají (xốt)]]
* [[Caruso xốt]]
* [[Chancaca]]
* [[Chimichurri]]
* [[Hogao]]
* [[Tucupi]]
 
==Chú thích==