Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thủy vực”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “thumb|250px|right|Một [[vịnh hẹp (lysefjord) ở Na Uy]] '''Vùng nước''' hay còn gọi là '''thực thể nư…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Image:Lysefjorden fjord.jpg|thumb|250px|right|Một [[vịnh hẹp]] ([[lysefjord]]) ở [[Na Uy]]]]
 
'''Vùng nước''' hay còn gọi là '''thực thể nước''' <ref>một nơi hình thành nước về mặt địa vật lý, ví dụ như đập chứa nước. 'New Oxford Dictionary of English''</ref> là nơi chứa nước, thông thường trên bề mặt hành tinh. Thuật ngữ này thường nhắc đến những nơi chứa nước lớn như [[đại dương]], [[biển]], [[hồ]], nhưng cũng bao gồm những nơi chứa nước ít i hơn như [[ao]], [[đất ngập nước]], hay hiếm gặp là [[vũng nước]]. Vùng nước cũng có thể không đứng yên và chuyển động liên tục như [[sông]], [[suối]], [[kênh đào]] và các dạng [[địa mạo]] khác. <ref>{{cite book |chapter=Hydrologic Definitions: Stream |title= Manual of Hydrology: Part 1. General Surface-Water Techniques |type=Water Supply Paper 1541-A |last1=Langbein |first1=W.B. |last2=Iseri |first2=Kathleen T. |authorlink= |coauthors= |year=1995 |publisher=USGS |series= |location=Reston, VA |isbn= |page= |pages= |url=http://water.usgs.gov/wsc/glossary.html#Stream |accessdate=}}.</ref>
 
== Xem thêm ==
Dòng 17:
 
[[Thể loại:Vùng nước]]
{{sơ khai địa lý}}
{{sơ khai sinh học}}