Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Lưỡi rắn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Phân loại: clean up
Dòng 18:
**''[[Helminthostachys]]''
}}
'''Bộ Lưỡi rắn''' ([[danh pháp|danh pháp khoa học]]: '''''Ophioglossales''''', nghĩa là ''thực vật lưỡi rắn'') là một nhóm nhỏ chứa các loài [[thực vật]] dạng [[ngành Dương xỉ|dương xỉ]]. Theo truyền thống chúng được đưa vào trong [[ngành Dương xỉ]] (''Pteridophyta''), nguyên thủy như một họ và sau đó là như một bộ. Trong một số phân loại, nhóm này được đặt trong ngành riêng tách biệt, gọi là '''Ophioglossophyta''', nhưng các nghiên cứu hệ thống hóa phân tử gần đây đã chỉ ra rằng bộ Ophioglossales có quan hệ gần với [[họ Quyết lá thông|bộ Quyết lá thông]] (Psilotales). Phân loại gần đây nhất của Smith và ctv. (2006) đặt hai bộ này cạnh nhau trong [[lớp Quyết lá thông]] (Psilotopsida)<ref name="Smith 2006">{{chú thích tạp chí | last=Smith | first=Alan R.| coauthors= Kathleen M. Pryer, Eric Schuettpelz, Petra Korall, Harald Schneider, Paul G. Wolf | year=2006 | title= A classification for extant ferns | url=http://www.pryerlab.net/publication/fichier749.pdf | format=PDF | journal=Taxon | volume= 55 | issue=3 | pages= 705–731 }}</ref>
 
Ophioglossales chỉ chứa một họ, Ophioglossaceae, mà trong một số phân loại đôi khi được tách ra thành 2 hay 3 họ, lần lượt là [[Ophioglossum|lưỡi rắn]], [[Ophioglossaceae]], và [[âm địa quyết]] [[Botrychiaceae]]. Loài khác biệt ''[[Helminthostachys zeylanica]]'' (sâm chân rết, sâm bòng bong, nhập địa ngô công, thất chỉ quyết hay quản trọng) đôi khi được đặt trong họ riêng của chính nó là Helminthostachyaceae. Loài mới phát hiện gần đây và chi mới, ''Mankyua chejuense'', làm cho bức tranh càng thêm phức tạp. Các xử lý gần đây nhất về các dạng lưỡi rắn đều coi tất cả chúng chỉ nằm trong một họ Ophioglossaceae.
Dòng 31:
**''[[Mankyua]]''
*Họ [[Botrychiaceae]]
**''[[Âm địa|Botrychium]]'': [[Âm địa]]
**''[[Botrypus]] (the rattlesnake fern)
**''[[Sceptridium]]'' (the grape-ferns)
**''[[Helminthostachys]]'' đôi khi còn được xếp vào họ Ophioglossaceae (Xem Ophioglossales)
 
Dòng 45:
* [http://www.csdl.tamu.edu/FLORA/imaxxoph.htm Ophioglossophyta images]
 
[[Thể loại:BộLớp LưỡiQuyết rắn| thông|O]]
[[Thể loại:Lớp Quyết lá thông|Lưỡi rắn, bộ]]
 
[[bg:Змийски папрати]]
[[da:Slangetunge-ordenen]]
[[en:Ophioglossales]]
[[es:Ophioglossales]]
[[fr:Ophioglossales]]
[[ko:나도고사리삼과]]
[[it:Ophioglossales]]
[[he:אופולוסידים]]
[[ka:გველისენისნაირნი]]
[[lt:Driežlieliečiai]]
[[hu:Kígyónyelvpáfrányok]]
[[nl:Ophioglossales]]
[[ja:ハナヤスリ類]]
[[no:Ormetungebregner]]
[[zh:瓶爾小草目]]