Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Thanh tùng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n replaced: <references /> → {{tham khảo}}
Dòng 17:
''[[Pseudotaxus]]'' - thông trắng (bạch đậu sam)<br />
''[[Taxus]]'' - thanh tùng (thông đỏ, hồng đậu sam)<br />——<br />
[[Cephalotaxaceae]] ([[Họ Đỉnh tùng|Cephalotaxaceae]])<br />
''[[Amentotaxus]]'' - dẻ tùng, sam bông<br />
''[[Cephalotaxus]]'' - đỉnh tùng (phỉ ba mũi)<br />
Dòng 23:
}}
 
'''Họ Thanh tùng''' hay '''họ Thông đỏ''' ([[danh pháp|danh pháp khoa học]]: '''''Taxaceae'''''), khi hiểu theo nghĩa hẹp (''sensu stricto'') là một họ của 3 chi và khoảng 7 tới 12 loài thực vật quả nón, còn khi hiểu theo nghĩa rộng (''sensu lato'') là họ của 6 chi và khoảng 30 loài.
 
Họ này chủ yếu là các loài cây bụi hay cây thân gỗ nhỏ nhiều cành. Lá của chúng thường xanh, sắp xếp theo hình xoắn ốc, thường vặn xoắn tại gốc lá để xuất hiện theo kiểu 2 hàng. Các lá có dạng thẳng hay hình mũi mác, với dải khí khổng màu lục nhạt hay trắng ở mặt dưới. Các loài phần lớn là đơn tính khác gốc, ít khi đơn tính cùng gốc. Các nón đực dài khoảng 2–5&nbsp;mm, tung phấn ra vào đầu [[mùa xuân]]. Các nón cái bị suy giảm mạnh, chỉ có một lá noãn và một hạt. Khi hạt chín, lá noãn phát triển thành ''[[áo hạt]]'' nhiều thịt, bao phủ một phần của hạt. Áo hạt khi chín có màu sáng, mềm, nhiều nước và ngọt, chúng bị một số loài [[chim]] ăn và nhờ đó mà hạt được phát tán khi chim đánh rơi chúng.
Dòng 49:
Một số ít các nhà thực vật học chuyển chi ''Austrotaxus'' vào họ riêng của chính nó là '''Austrotaxaceae''', gợi ý rằng nó có thể có quan hệ gần gũi với họ [[Họ Thông tre|Podocarpaceae]] hơn là so với các chi khác trong họ Taxaceae, nhưng các chứng cứ nghiên cứu bộ gen không hỗ trợ cho điều này.
 
==Chú Tham khảo thích==
{{thamTham khảo|2}}
 
==Tham khảo==
{{Commonscatwikispecies|Taxaceae}}
{{Commonscat|Taxaceae}}
* Anderson E. & Owens J. N. (2003). Analysing the reproductive biology of Taxus: should it be included in Coniferales? ''Acta Hort.'' 615: 233-234. (kết luận là 'có')
* Chase M. W. ''và ctv'' (1993). Phylogenetics of seed plants, an analysis of nucleotide sequences from the plastid gene ''rbc''L. ''Ann. Missouri Bot. Gard.'' 80: 528-580.
* Price R. A. (2003). Generic and familial relationships of the Taxaceae from ''rbc''L and ''mat''K sequence comparisons. ''Acta Hort.'' 615: 235-237.
 
== Lưu ý ==
{{tham khảo}}
{{Commonscat|Taxaceae}}
 
[[Thể loại:Họ thực vật|Thanh tùng|, họ]]
<!--[[Thể loại:Bộ ThôngPinales|Thanh tùng, họT]]
[[Thể loại:Ngành Thông|Thanh tùng, họ]]
[[Thể loại:Họ thực vật|Thanh tùng, họ]]-->