Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Khôn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa khoảng trắng trước dấu chấm, phẩy, replaced: , → , (2), . → . (4) using AWB
n add category, replaced: ( → ( (2), ) → ) (2), : → : (51) using AWB
Dòng 9:
==Tiểu sử==
 
Trần Khôn sinh ra ở Trùng Khánh. Cha mẹ ly dị ngay sau khi em trai thứ hai của Trần Khôn được sinh ra, và anh bắt đầu làm việc bán thời gian ở trường trung học để hỗ trợ mẹ mình. Rồi anh làm một nhân viên đánh máy tại văn phòng thành phố và sau đó là một ca sĩ solo tại các câu lạc bộ đêm. Anh đã cho thấy tài năng đầu trong ca hát và được khuyến khích mạnh mẽ của giảng viên thanh nhạc của mình và cố vấn để tham gia Trung Quốc Oriental Song và Đoàn ca múa (nay là Trung Quốc Sông Quốc gia và Đoàn ca múa ) tại Bắc Kinh vào năm 1995. Năm 1996, anh được nhận vào Học viện Điện ảnh Bắc Kinh, nơi anh bắt đầu tham gia các lớp học diễn xuất.
 
Phim đầu tiên Trần Khôn đóng là phim Quốc ca năm 1999, và nổi từ các bộ phim truyền hình Như sương như vũ lại như phong. Anh được đề cử giải Nam diễn viên xuất sắc nhất từ vai diễn của mình trong phim Khoảnh khắc Tây Hồ năm 2005 tại LHP Kim Mã, đã giành Nam diễn viên xuất sắc nhất cho vai diễn trong The Knot tại LHP Hoa Biểu năm 2007, và giành Nam diễn viên xuất sắc nhất cho vai diễn trong phim Họa Bì năm 2010 tại LHP Bách Hoa.
Dòng 22:
 
===Phim Truyền hình===
-2000 : Như Sương như Mưa lại như Gió (Love Story in Shanghai) - vai Trần Tử Khôn - đề cử giải diễn viên mới xuất sắc nhất LHP truyền hình nghệ thuật Trung Quốc
 
2001 : Lữ nhân đích cố sự - vai A Phương
 
2001 : Hồng phấn nữ lang - vai La Mật Âu
 
2001 : Love in sunshine - vai Âu Dương Tuấn Nhất
 
2001 : Only you - vai Kha Lỗi - đề cử giải diễn viên mới xuất sắc nhất LHP truyền hình nghệ thuật Trung Quốc
 
2002 : Kim phấn thế gia (The Story of a Noble Family) - vai Kim Yến Tây - giải diễn viên mới xuất sắc nhất và nam diễn viên được yêu thích nhất LHP truyền hình nghệ thuật Trung Quốc
 
2002 : Mại bản chi gia - vai Dư Tử Côn (vai diễn khách mời)
 
2003 : Nhẫm Huyết Đao (Danh Dương hoa cổ) - vai Danh Dương
 
2003 : Song Hưởng Pháo (Nỗi niềm chàng rể) - vai Từ Hanh
 
2003 : Tạm biệt Vancouver - vai La Nghi - giải Nam diễn viên xuất sắc nhất LHP Chunyan
 
2003 : Hồng sắc địa thảm Hắc sắc mộng - vai Lam Hạo
 
2004 : Eager For True Love - vai Hồ An
 
2004 : Thiên địa chân tình - vai Lâm Thế Kiệt (khách mời)
 
2004 : Hao Xiang Hao Xiang Tan Lian Ai - vai Lục Khôn (vai diễn khách mời)
 
2004 : Phong vũ Tây quan - vai Lương Cẩm Khôn
 
2004 : Trường kiếm tương tư - Yên Truy Vân
 
2005 : Tranh bá - vai Phạm Lãi
 
2006 : Tình chứng kim sinh - Chu Hạo
 
2006 : Tân Bất liễu tình - vai Trương Thiếu Kiệt
 
2007 : Châu gia hoa viên - Lý Bác Văn
 
2007 : Song Hùng Tranh Bá - Phạm Lãi
 
2008 : Cố mộng - vai Lục Thiên Ân
 
===Phim Điện ảnh===
1999 : Quốc ca - vai Nhiếp Nhĩ
 
2001 : Balzac và cô thợ may Trung Hoa - vai Lưu Minh (đóng cùng Châu Tấn)
 
2002 : Uyên ương hồ điệp ( West Lake Moment ) - vai A Tần - đề cử giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất LHP Kim Mã
 
2003 : Những cô gái võ nghệ ( Kongfu Girls) - vai Đường Chính
 
2004 : Bảo bối đang yêu (Baober in Love) - vai Mao Mao (khách mời)
 
2005 : Lý phát sư (The Music Box) - vai Lục Bình (đóng cùng Tăng Lê) - giải thưởng nam diễn viên chính xuất sắc nhât LHP của các nhà phê bình phim Thượng Hải; đề cử giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất LHP Quốc tế Thượng Hải
 
2006 : Cánh cửa (The Door) - vai Tưởng Trung Thiên - giải thưởng công trạng và giải thưởng đột phá LHP Quốc tế Thượng Hải; giải thưởng nam diễn viên yêu thích nhất LHP Sinh viên Bắc Kinh
 
2006 : Vân thủy dao (The Knot) - vai Trần Thu Thủy - giải thưởng công trạng và giải thưởng đột phá LHP Quốc tế Thượng Hải; giải Nam diễn viên xuất sắc nhất - LHP Kim Phượng; giải Nam diễn viên xuất sắc nhất LHP Hoa Biểu; giải Nam diễn viên yêu thích nhất LHP sinh viên Bắc Kinh; đề cử giải Nam diễn viên xuất sắc nhất LHP Bách Hoa, LHP Kim Kê; LHP sinh viên Bắc Kinh
 
2007 : Cảnh sát dân chơi (Playboy cops) - vai Lâm Hanh
 
2008 : Họa bì (Painted Skin) - vai Vương Sinh - giải Nam diễn viên xuất sắc nhất LHP Bách Hoa; đề cử gải nam diễn viên yêu thích nhất LHP Sinh viên Bắc Kinh
 
2009 : Hoa Mộc Lan (Mulan) - vai Văn Thái
 
2009 : Đại nghiệp kiến quốc (The Founding of a Republic) - vai Tưởng Kinh Quốc - đề cử giải Nam diễn viên yêu thích nhất LHP sinh viên Bắc Kinh
 
2010 : Đám cưới vợ cũ - vai Mã Dũng
 
2010 : Nhượng tử đạn phi
 
2010 : Khiên thượng điệp - vai Nghiêm Quốc
 
2011 : Kiến đảng vĩ nghiệp - vai Chu Ân Lai
 
2011 : Phần còn lại trên vai bạn
 
2011 : Hạnh phúc ngạch độ
 
2011 : Long môn phi giáp - vai Vũ Hóa Điền và Phong Lý Đao
 
2012 : Tiền Học Sâm (cha đẻ tàu Thần Châu) - vai Tiền Học Sâm
 
2012 : Họa bì 2 (Thuật hồi sinh) - Vai Hoắc Tâm
 
2012 : Full Circle
 
2013 : Angry Kid (Khi trẻ em nổi giận)
 
2013 : Choosing love
 
2013 : Young Detective Dee - Rise of the Sea Dragon
 
2013 : Quá giới - vai Huy
 
2013 : The Intruder
 
==Album ca nhạc==
 
2004 : Osmosis 《渗透》
2006 : To Come True Again 《再一次实现》
2009: Mystery & Me 《谜&Me》