Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cerussit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{Infobox mineral | name = '''Cerussit''' | category = Khoáng vật cacbonat | boxwidth = | boxbgcolor = | image = Cerusite Les Frages.…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 04:00, ngày 19 tháng 5 năm 2014

Cerussit (hay chì cacbonat hoặc quặng chì trắng) là một loại khoáng vật cacbonat chì (PbCO3), và là một loại quặng chì quan trọng.

Cerussit
Cerussit, Les Frages Mine – Pháp
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật cacbonat
Công thức hóa họcChì cacbonat: PbCO3
Phân loại Strunz05.AB.15
Hệ tinh thểtháp đôi trực thoi (2/m 2/m 2/m)
Nhận dạng
Màukhông màu, trắng, xám ,lam hoặc lục
Dạng thường tinh thểMassive granular, reticulate, tabular to equant crystals
Song tinhđơn giản hoặc tiếp xúc
Cát khaitốt theo [110] và [021]
Vết vỡBrittle conchoidal
Độ cứng Mohs3 đến 3,5
ÁnhAdamantin, thủy tinh, nhựa
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờtrong suốt đến mờ
Tỷ trọng riêng6.53–6.57
Thuộc tính quanghai trục (-)
Chiết suấtnα = 1.803, nβ = 2.074, nγ = 2.076
Khúc xạ képδ = 0.273
Các đặc điểm kháccó thể có màu vàng dưới tia LW UV
Tham chiếu[1][2]

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Cerussite. Handbook of Mineralogy. (PDF) . Retrieved on 2011-10-10.
  2. ^ Cerussite. Mindat. Retrieved on 2011-10-10.
  3. ^ “Iconic: Light of the Desert”. 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.