Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Witherit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: “{{infobox mineral | name = Witherite | category = Carbonate mineral | image = Witherite-41069.jpg | caption = Witherite from Cave-in-Rock (size: 4.9 x 3…”
 
Geo 9999 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 46:
}}
'''Witherit''' là một [[khoáng vật cacbonat]] [[bari]], có công thức hóa học [[bari|Ba]][[carbon|C]][[oxy|O]]<sub>3</sub>, thuộc nhóm [[aragonit]].<ref name=mindat/> Witherit kết tinh theo [[hệ tinh thể trực thoi|hệ thoi]].<ref name=mindat/>
 
==Nguy hiểm đến sức khỏe==
 
Nhà tự nhiên học thế kỷ 18, Dr. Leigh ghi nhận những ảnh hưởng chết người của nó sau khi có cái chết của vợ và con của một người nông dân. James Watt Jnr. đã thí nghiệm với khoáng vật này trên động vật và ông đã ghi nhận những đặc điểm gây chết tương tự.<ref>{{cite book | url = http://books.google.de/books?id=oWVIk53Jz5UC&pg=PA598 | title=Memoirs and Proceedings of the Manchester Philosophical Society | author=Watt, James Jr. | year =1789 | pages=598}}</ref> Cho đến thế kỷ 18, những người nông dân ở [[Anglezarke]] đã sử dụng khoáng vật làm thuốc diệt chuột.<ref name=minmag>The Mining Magazine, March 1963, Vol 108, pages 133&ndash;139</ref>
 
==Tham khảo==
Hàng 52 ⟶ 56:
==Liên kết ngoài==
{{commonscat-inline|Witherite}}
 
{{sơ khai khoáng vật}}
 
[[Category:Khoáng vật bari]]