Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặc sản”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
GcnnAWB (thảo luận | đóng góp)
n →‎Một số loại đặc sản: clean up, replaced: Havana → La Habana
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{thiếu nguồn gốc}}
[[File:ARS copper rich foods.jpg|nhỏ|phải|300px|Các loại thực phẩm đặc sản]]
'''Đặc sản''' là tên gọi chỉ chung về những sản vật, sản phẩm, [[hàng hóa]] (thường là [[nông sản]]) mang tính đặc đặc thù hoặc có nhiều điểm đặc biệt, riêng có mà xuất xứ từ những vùng, miền, địa phương và tạo nên những nét đặc trưng của một vùng, miền hay một địa phương nào đó. Khái niệm đặc sản cũng không nhất thiết chỉ về những sản phẩm, sản vật được ra đời đầu tiên tại vùng, miền hay [[địa phương]] nhưng nó mang tính chất thông dụng, phổ biến tại địa phương hay có chất lượng cao hơn hẵn những sản phẩm cùng loại và được nhân dân địa phương coi như sản phẩm truyền thống của địa phương mình.
Hàng 59 ⟶ 58:
* [[Bê thui Cầu Mống]] của Quảng Nam
* [[Bò tơ]] Củ Chi
==Tham khảo==
 
* McWilliams, James. ''Just Food: Where Locavores Get It Wrong and How We Can Truly Eat Responsibly''. New York: Little, Brown and Company, 2010.
* Wilk, Richard, ed. ''Fast Food/Slow Food: The Cultural Economy of the Global Food System''. Walnut Creek: Altamira Press, 2006.
* Stănescu, Vasille. "€œGreen€ Eggs and Ham? The Myth of Sustainable Meat and the Danger of the Local - 10 December 2010." €œGreen€ Eggs and Ham? The Myth of Sustainable Meat and the Danger of the Local. N.p., n.d. Web. 11 Feb. 2013.
* Raloff, Janet. "AAAS: Climate-friendly Dining ... Meats | Environment | Science News."AAAS: Climate-friendly Dining ... Meats | Environment | Science News. N.p., n.d. Web. 11 Feb. 2013.
* Christopher L. Weber and H. Scott Matthews, “Food-Miles and the Relative Climate Impacts of Food Choices in the United States ” Environ. Sci. Technol., 42, no.10 (2008): 3508.
* Caroline Saunders, Andrew Barber, and Greg Taylor, “Food Miles – Comparative Energy/Emissions Performance of New Zealand’s Agriculture Industry” Research Report No. 285 Lincoln University, New Zealand, July 2007. 93.
==Xem thêm==
* [[Đặc sản Thái Bình]]