Khác biệt giữa bản sửa đổi của “James II của Anh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (10) using AWB
Dòng 1:
{{bài cùng tên|James II}}
{{Infobox royalty
| name =James II & VII
| image =James_II_1633-1701.jpg
| caption =Chân dung James II do họa sĩ người Pháp [[Nicolas de Largillière]] vẽ khoảng năm 1686.
| succession = Vua của [[Danh sách vua và nữ hoàng Anh|Anh]], [[Danh sách vua Scotland|Scotland]] và [[Vua của Ireland|Ireland]]
| moretext = ([[Tước hiệu hoàng gia Anh#Tước hiệu của Hoàng gia Anh và Scotland|...]])
| reign =6 tháng 2, 1685 – 11 tháng 12, 1688
| coronation =23 tháng 4, 1685
| predecessor =[[Charles II của Anh|Charles II]] {{Vương miện}}
| successor =[[William III của Anh|William III & II]] và [[Mary II của Anh|Mary II]]<br />''([[William và Mary]])'' {{Vương miện}}
| thông tin phối ngẫu = ẩn
| spouse =[[Anne Hyde]]<br />cưới năm 1660; qua đời năm 1671<br />[[Mary xứ Modena]]<br />cưới năm 1673; góa bụa năm 1701
| kiểu phối ngẫu =Vợ
| thông tin con cái = ẩn
Dòng 17:
| issue-link = #Con cái
| issue-pipe = và nhiều nữa
| styles =''Kim thượng'' Đức Vua James đệ nhị<br />''Kim thượng'' Đức Vua <br />Công tước xứ York<br /> Hoàng tử James
| house =[[Nhà Stuart]]
| father =[[Charles I của Anh]] {{Vương miện}}
| mother =[[Henrietta Maria|Henrietta Maria của Pháp]]
| date of birth ={{birth date|1633|10|14|df=y}}<br /><small>([[Lịch Julius|Lịch mới]]: 24 tháng 10, 1633)</small>
| place of birth =[[Cung điện Thánh James]], [[Luân Đôn]]