Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Constantinus Đại đế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (31), → (9) using AWB
clean up, replaced: → (4) using AWB
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}{{Infobox Royalty
|name=Constantinus I
| full name = Flavius Valerius Aurelius Constantinus
| title = [[Hoàng đế La Mã|Hoàng đế]] của [[Đế quốc La Mã]]
| image =Rome-Capitole-StatueConstantin.jpg
| caption =Tượng vua Constantinus I tại nhà [[bảo tàng Capitoline]]. Bức tượng đá hoa nguyên gốc được tạc theo kiểu Hậu Cổ đại, với phần người trên mặc bộ [[chiến bào]] màu đồng thiếc.<ref>Jás Elsner, ''Imperial Rome and Christian Triumph'', 64, fig.32</ref>
| chức vị =[[Hoàng đế]] [[nhà Constantinus]]
| kiểu tại vị =Trị vì
| reign ={{nowrap begin}} [[25 tháng 6]] năm [[306]] - [[29 tháng 10]] năm [[312]]<ref group="chú thích">[[Caesar (tước hiệu)#Tứ đầu chế|Caesar]] ở phương Tây; tự phong làm Augustus từ năm 309; được tôn làm Augustus ở phương Đông vào [[tháng tư|tháng 4]] năm 310.</ref>; <br />[[29 tháng 10]] năm [[312]] - [[19 tháng 9]] năm [[324]]<ref group="chú thích">Augustus danh chánh ngôn thuận ở phương Tây, Augustus tối cao của toàn Đế quốc.</ref>; <br />[[19 tháng 9]] năm [[324]] - [[22 tháng 5]] năm [[337]]<ref group="chú thích">Là Hoàng đế của toàn thể Đế chế La Mã.</ref><br />({{age in years and days|306|7|25|337|5|22}}){{nowrap end}}
| predecessor =[[Constantius Chlorus]] {{Vương miện}}
| successor =[[Constantinus II (hoàng đế)|Constantinus II]] {{Vương miện}}<br />[[Constantius II]] {{Vương miện}}<br />[[Constans I]] {{Vương miện}}
| thông tin hôn phối = ẩn
| kiểu hôn phối = Hậu phi