Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngọc lam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (54), → (12) using AWB |
clean up, replaced: → (14) using AWB |
||
Dòng 1:
{{dablink|Bài này viết về ngọc lam là một loại đá quý, còn có bài viết về [[ngọc lam (màu)|màu ngọc lam]].}}
{{Thông tin khoáng vật
| tên
| thể loại
| hình
| kích thước hình
| tiêu đề hình = Ngọc lam thô
| công thức
| phân tử gam
| màu
| dạng thường = Khối, mấu.
| hệ tinh thể
| song tinh
| cát khai
| vết vỡ = Vỏ sò (concoit)
| mohs
| ánh
| khúc xạ = nα = 1,610, nβ = 1,615, nγ = 1,650
| thuộc tính quang = Lưỡng trục (+)
Dòng 23:
| màu vết vạch = Trắng ánh lam
| tỷ trọng = 2,6-2,9
| nóng chảy
| tính nóng chảy = Nóng chảy trong [[Axit clohydric|HCl]] nóng
| chẩn đoán =
Dòng 29:
| tính trong mờ =
| tham chiếu =<ref name="Hurlbut">Hurlbut Cornelius S.; Klein Cornelis, 1985, ''Manual of Mineralogy'', Ấn bản lần thứ 20, John Wiley and Sons, New York ISBN 0-471-80580-7</ref><ref name="mindat">{{chú thích web|url=http://www.mindat.org/min-4060.html|title=Turquoise:turquoise mineral information and data|publisher=mindat.org| accessdate = 4-10-2006}}</ref><ref name="rruff">http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/turquoise.pdf Handbook of Mineralogy</ref>
| khác
}}
|