Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anthophyllit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up using AWB
clean up, replaced: → (61), → (14), [[Thể loại:Khoáng vật Magiê → [[Thể loại:Khoáng vật magiê using AWB
Dòng 1:
{{Infobox mineral
| name = Anthophyllit
| category = Khoáng vật silicat
| boxwidth =
| boxbgcolor =
| image = Anthophyllite Suède Fond.jpg
| caption =
| formula = (Mg,Fe)<sub>7</sub>Si<sub>8</sub>O<sub>22</sub>(OH)<sub>2</sub>
| molweight =
| color = xám đến lục, nâu, và màu be
| habit = hiếm gặp ở dạng tinh thể, thường gặp dạng vẩy hoặc sợi.
| system = [[hệ tinh thể trực thoi|trực thoi]]; ''2/m2/m2/m''
| twinning =
| cleavage = {210} theo góc 55°
| fracture =
| mohs = 5,5 - 6
| luster = thủy tinh
| refractive = quang học (-) α=1,60 – 1,69, β=1,61 – 1,71, <!--
-->γ=1,62 – 1,72; 2V = 70° - 100° tăng theo hàm lượng sắt
| opticalprop =
| birefringence =
| pleochroism =
| streak =
| gravity = 2,85 – 3,2
| melt =
| fusibility =
| diagnostic = đặc trưng bởi màu nâu đinh hương, nhưng trừ ở dạng tinh thể, khó phân biệt với các [[amphibol]] khác khi không thử nghiệm bằng quang học và tia X
| solubility =
| diaphaneity =
| other =
|references= <ref>{{chú thích web|url=http://webmineral.com/data/{{PAGENAME}}e.shtml|title={{PAGENAME}}e|publisher= WebMineral|accessdate=2010-08-05}}</ref>
}}
'''Anthophyllit''' là một [[khoáng vật]] [[khoáng vật silicat|silicat mạch]], thuộc nhóm [[amphibol]] và đồng hình với [[cummingtonit]].
== Phân bố ==
Anthophylit là sản phẩm [[biến chất]] các đá giàu [[magiê]] đặc biệt trong các [[đá mácma]] siêu [[mafic]] và các [[đá phiến sét]] [[dolomit]]. Nó cũng tạo thành ở dạng sản phẩm biến đổi sót lại của [[Pyroxen#Các khoáng vật pyroxen|orthopyroxen]] và [[olivin]], và là khoáng vật phụ trong các đá [[gơnai]] và [[đá phiến]] chứa [[cordierit]]. Anthophyllit cũng hình thành ở dạng khoáng vật chất từ các đá siêu mafic cùng với [[serpentinit]]. Khoáng vật này phân bố ở Pennsylvania, miền nam New Hampshire, trung Massachusetts, Franklin, North Carolina, và dãy Gravelly Range và Tobacco Root cỡ miền tây nam Montana.
 
== Xem thêm ==
Dòng 43:
[[Thể loại:Silicat mạch]]
[[Thể loại:Khoáng vật hệ thoi]]
[[Thể loại:Khoáng vật Magiêmagiê]]
 
[[Thể loại:Khoáng vật Magiê]]
 
[[Thể loại:Khoáng vật sắt]]
[[Thể loại:Nhóm amphibol]]