Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiệu số bàn thắng thua”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n việt hoá |
||
Dòng 1:
Trong [[thể thao]], đặc biệt là [[bóng đá]], '''hiệu số bàn thắng thua''' (tức là lấy số [[bàn thắng (bóng đá)|bàn thắng]] ghi được trừ số bàn thua) là 1 trong những [[tiêu chí]] quan trọng để phân định thứ hạng khi có 2 hay nhiều đội bằng điểm nhau.
Nếu điểm số các đội bằng điểm và hiệu số bàn thắng thua cũng bằng nhau thì xét tới số bàn thắng ghi được sẽ là tiêu chí tiếp theo. Tuy nhiên đôi khi cũng có thể áp dụng tiêu chí là đối đầu trực tiếp (như
'''Tỉ số bàn thắng bàn thua''' được áp dụng trước hiệu số bàn thắng thua. Cách tính
==Sự khác biệt==
Dòng 10:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 3–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 20:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 6–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 30:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 0–1 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 42:
{| class="wikitable"
|-
!width=165|
!width=20|Pts
!width=20|Pld
Dòng 52:
!width=20|GA
|- style="background:#ccffcc;"
|style="text-align:left;"|
|'''3'''||2||1||0||1||3||1||3
|-
|style="text-align:left;"|
|'''3'''||2||1||0||1||6||3||2
|-
|style="text-align:left;"|
|'''3'''||2||1||0||1||1||6||0.1667
|}
Dòng 66:
{| class="wikitable"
|-
!width=165|
!width=20|Pts
!width=20|Pld
Dòng 76:
!width=20|GD
|- style="background:#ccffcc;"
|style="text-align:left;"|
|'''3'''||2||1||0||1||6||3||+3
|-
|style="text-align:left;"|
|'''3'''||2||1||0||1||3||1||+2
|-
|style="text-align:left;"|
|'''3'''||2||1||0||1||1||6||-5
|}
Dòng 94:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 0–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 104:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 1–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 114:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 10–1 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 125:
{| class="wikitable"
|-
!width=165|
!width=20|Pts
!width=20|Pld
Dòng 135:
!width=20|GA
|- style="background:#ccffcc;"
|style="text-align:left;"|
|'''4'''||2||1||1||0||1||0||<math>\textstyle\frac{1}{0}</math>
|-
|style="text-align:left;"|
|'''4'''||2||1||1||0||10||1||10
|-
|style="text-align:left;"|
|'''0'''||2||0||0||2||1||11||0.0909...
|}
Dòng 149:
{| class="wikitable"
|-
!width=165|
!width=20|Pts
!width=20|Pld
Dòng 159:
!width=20|GD
|- style="background:#ccffcc;"
|style="text-align:left;"|
|'''4'''||2||1||1||0||10||1||+9
|-
|style="text-align:left;"|
|'''4'''||2||1||1||0||1||0||+1
|-
|style="text-align:left;"|
|'''0'''||2||0||0||2||1||11||–10
|}
Dòng 173:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 1–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 183:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 0–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 193:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 0–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 203:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 0–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 213:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 0–0 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 223:
{{footballbox |
date = |
team1 =
score = 0–2 |
team2 =
goals1 = |
goals2 = |
Dòng 235:
{| class="wikitable"
|-
!width=165|
!width=20|Pts
!width=20|Pld
Dòng 245:
!width=20|GA
|- style="background:#ccffcc;"
|style="text-align:left;"|
|'''5'''||3||1||2||0||2||0||<math>\textstyle\frac{2}{0}</math>
|- style="background:#ccffcc;"
|style="text-align:left;"|
|'''5'''||3||1||2||0||1||0||<math>\textstyle\frac{1}{0}</math>
|-
|style="text-align:left;"|
|'''3'''||3||0||3||0||0||0||<math>\textstyle\frac{0}{0}</math>
|-
|style="text-align:left;"|
|'''1'''||3||0||1||2||0||3||0
|}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.guardian.co.uk/football/2008/feb/26/newsstory.manchesterunited Goal difference is key - Ferguson] (''Hiệu số bàn thắng thua là sự quyết định'')
[[Thể_loại:Thể thao]]
|