82
lần sửa đổi
n |
|||
'''Thập niên''' (hay '''thập kỷ''') là khoảng thời gian 10 năm, ví dụ khi nói đến thập niên 1990 là hàm ý khoảng thời gian từ năm 1990 đến năm 1999.
== Ngữ nghĩa ==
''Niên'' có nghĩa là "năm"; ''thập niên'' nghĩa là "mười năm". Các tự/từ điển như ''Khang Hy'', ''Từ Hải'', ''Học sinh cổ Hán ngữ từ điển'', ''Cổ Hán ngữ thường dụng tự tự điển'' đều giải thích ''kỷ'' (Hán tự: 紀) là đơn vị thời gian bằng 12 năm, như vậy ''thập kỷ'' thực ra nghĩa là 120 năm.
== Xem thêm ==
* [[Thiên niên kỷ]]
* [[Đồng hồ cát]]
* [[Đồng hồ
* [[Nến]] (dùng nến cũng là phương pháp đo thời gian)▼
▲* [[Nến]] (cũng là phương đo thời gian)
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Đơn vị đo thời gian]]
|
lần sửa đổi