Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bác sĩ Jin”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 62:
* Phần 2: [[Itoshiki Hibi yo]] (いとしき日々よ - Oh Sweet Days) trình bày [[Ken Hirai]]
== Giải thưởng ==
===''Jin 1''===
{| class="wikitable"
|-
! Năm
! Giải thưởng
! Nội dung
! Recipients
! Thành tích
|-
| rowspan=11 | 2010
| rowspan=7 | Giải phim truyền hình lần thứ 63
| Bộ phim hay nhất
|
| Chiến thắng
|-
| Nam diễn viên xuất sắc nhất
|[[Takao Osawa]]
| Chiến thắng
|-
| Diễn viên cống hiến nhất
|Uchino Masaaki
| Chiến thắng
|-
| Nữ diễn viên xuất sắc nhất
|[[Ayase Haruka]]
| Chiến thắng
|-
| Viết kịch bản xuất sắc nhất
|Morishita Yoshiko
| Chiến thắng
|-
| Đạo diễn xuất sắc nhất
|Hirakawa Yuichiro, Yamamuro Daisuke, Kawashima Ryutaro
| Chiến thắng
|-
| Nhạc phim hay nhất
|"Aitakute Ima" bởi [[MISIA]]
| Chiến thắng
|-
| rowspan=4 | Giải phim truyền hình Tokyo
|
|
| Chiến thắng
|-
|Diễn viên kiêm đạo diễn xuất sắc nhất<ref name="Tokyo Drama Awards"/>
| [[Takao Osawa]]
| Chiến thắng
|-
| Sản xuất phim chất lượng nhất<ref name="Tokyo Drama Awards"/>
| Akihiko Ishimaru
| Chiến thắng
|-
| Giải phim Châu Á xuất sắc nhất<ref name="Tokyo Drama Awards"/>
|
| Chiến thắng
|}
 
===''Jin 2''===
{| class="wikitable"
|-
! Năm
! Giải
! Nội dung
! Recipients
! Thành tích
|-
| rowspan=10| 2011
| rowspan=4 | Giải phim truyền hình Tokyo
| Bộ phim hay nhất<ref name="2011 Tokyo Drama Awards">{{cite web|title=2011 Tokyo Drama Awards|url=http://nab.or.jp/drafes/english/award/index.html|publisher=International Drama Festival in Tokyo}}</ref>
|
| Chiến thắng
|-
| Diễn viên cống hiến nhất<ref name="2011 Tokyo Drama Awards"/>
| Masaaki Uchino
| Chiến thắng
|-
| <ref name="2011 Tokyo Drama Awards"/>
|
| Chiến thắng
|-
| Giải đặc biệt<ref name="2011 Tokyo Drama Awards"/>
| Production Staff
| Chiến thắng
|-
|rowspan=6 |Giải phim truyền hình xuất sắ nhất lần thứ 69 | Bộ phim hay nhất
|
| Chiến thắng
|-
| Diễn viên xuất sắc nhất
| [[Takao Osawa]]
| Chiến thắng
|-
| Diễn viên cống hiến nhất
|Masaaki Uchino
| Chiến thắng
|-
| Nữ diễn viên xuất sắc nhất
| [[Ayase Haruka]]
| Chiến thắng
|-
| Dựng bối cảnh xuất sắc nhất
| Morishita Yoshiko
| Chiến thắng
|-
| Đạo diễn xuất sắc nhất
| Hirakawa Yuichiro, Yamamuro Daisuke, Nasuda Jun
| Chiến thắng
|}