Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phascolarctidae”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, General fixes using AWB
Dòng 25:
'''''Phascolarctidae''''' là một [[Họ (sinh học)|họ]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[bộ Hai răng cửa]]. Họ này được Owen miêu tả năm 1839.<ref name=msw3/> Họ này chỉ còn một loài sinh tồn là [[koala]], và sáu loài hóa thạch nổi tiếng, với 5 loài hóa thạch ít nổi tiếng hơn, và 2 loài trong chi ''Koobor''. Các họ hàng gần nhất của Phascolarctidae là các loài trong họ [[Vombatidae]].<ref name=msw3_b>{{MSW3 Diprotodontia | id = 11000002 | pages = 43-44 | heading = Suborder Vombatiformes}}</ref>
 
Hóa thạch của họ này có tuổi vào [[Miocene]] giữa<ref>{{citechú bookthích sách | author = Benton, M.J. | title = Vertebrate Palaeontology | publisher = Oxford | year = 2005 | pages = 314}}</ref> hoặc [[Oligocene]] muộn.<ref name=Black2012/>
 
==Phân loại==
Dòng 51:
**[[Koala]] - ''Phascolarctos cinereus''
**†[[Giant koala]] - ''Phascolarctos stirtoni''
**†''Phascolarctos yorkensis'' (formerly ''Cundokoala yorkensis'')<ref name=Talent>{{citechú bookthích sách|author=Talent, John A.|year=2012|title=Earth and Life|publisher=[[Springer Science+Business Media|Springer]]|page=1047|isbn=9789048134281}}</ref>
* Chi †''[[Priscakoala]]''
**†''Priscakoala lucyturnbullae''<ref name=Black2012>{{cite journal | author = Karen Black, ''et al.'' | year = 2012 | title = New Tertiary koala (Marsupialia, Phascolarctidae) from Riversleigh, Australia, with a revision of phascolarctid phylogenetics, paleoecology, and paleobiodiversity | journal = Journal of Vertebrate Paleontology | volume = 32 | issue = 1 | pages = 125–138 | doi = 10.1080/02724634.2012.626825}}</ref>