Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Metamynodon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ArthurBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: en:Metamynodon
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Đang dịch}}
{{Taxobox
|name = ''Metamynodon''
|image = Metamynodon.jpg
|fossil_range = LateHậu [[Eocenethế Eocen|Eocen]] totới EarlyTiền [[Miocenethế Miocen|Miocen]]
|regnum = [[AnimalAnimalia]]ia
|phylum = [[Chordata]]
|classis = [[Mammalia]]
Hàng 12 ⟶ 10:
|genus_authority = [[William Berryman Scott|Scott]] & [[Henry Fairfield Osborn|Osborn]], 1887
|type_species = †''Metamynodon planifrons''
|subdivision_ranks = SpeciesCác loài
|subdivision =
* †''M. planifrons''
Hàng 18 ⟶ 16:
* †''M. mckinneyi''
}}
'''''Metamynodon''''' là một loàichi đã tuyệt chủng thuộc họ [[Amynodontidae|amynodont]], bộ [[perissodactylbộ Guốc lẻ]]s (''Perissodactyla''), and isthuộc amongvề thesố longestcác livedchi generasinh oftồn amynodontslâu nhất của họ Amynodontidae, xuất hiện lần đầu tiên vào Thế [[Eocenethế Eocen]], tuyệt chủng vào đầu Thế [[Miocenethế Miocen]], khi chúng bị tiêuhất diệtcẳng bởi semiaquaticnhóm rhinoceros,tê giác sống bán thủy sinh thuộc chi ''[[Teleoceras]]''. Hóa thạch của chúng được phát hiện ở [[Hoa Kỳ]], [[Mông Cổ]] và [[Trung Quốc]].
[[ImageHình:Metamynodon skeleton.jpg|thumbnhỏ|lefttrái|Bộ xương ''Metamynodon planifrons'' skeleton.]]
==CharacteristicsĐặc trưng==
CaoNhóm động vật dài khoảng 1.4 m này là họ hàng xa của [[tê giác]] hiện đại, nhưng nó lại trong giônggiống một connhư [[hà mã]]. Chân trước của ''Metamynodon''' có 4 ngón thay vì 3 như thường thấy ở tê giác. Mặc dù là động vật ăn cỏ (asnhư indicatedđược bychỉ itsra [[teeth]]bởi các răng của nó), xươngnhưng hộp sọ của nó lại có một cáigờ xương chóp tiêu biểu của loài thú ăn thịt. Most likelythể itnhất fed onlẽ toughchúng plantlà động vật ăn các loại thực vật dai và materialcứng, andnên thecác [[jaw]] [[muscle]]squai werehàm attachedđã togắn vào thissống ridgenày. ''Metamynodon'' usedsử itsdụng enlargedcác [[caninerăng tooth|caninesnanh]] andto fleshy [[lip]]smôi todày searchthịt forcủa foodchúng inđể rivertìm bankskiếm thức ăn ven bờ sông. ThanksNhờ to itsmắt high-placednằm [[eye]]s itvị couldtrí stillcao seenên while almost fullythể submergednhìn thấy ngay cả khi gần như dầm hàn toàn cơ thể dưới nước, muchgiống likenhư a hippopotamus orhay [[crocodilecá sấu]].
 
[[Category:PrehistoricThú perissodactylstiền sử]]
[[Category:EoceneThú mammalsthế Eocen]]
[[Category:OligoceneThú mammalsthế Oligocen]]
[[Category:MioceneThú mammalsthế Miocen]]
[[Category:PrehistoricTuyệt mammalschủng ofthế AsiaMiocen]]
[[Category:Prehistoric mammalsgiác oftiền North Americasử]]
[[Category:Miocene extinctions]]
[[Category:Prehistoric rhinoceroses]]
 
{{paleo-mammal-stub}}
{{portal|PaleontologyCổ sinh học}}
 
{{portal|Paleontology}}
 
[[en:Metamynodon]]