Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Số sóng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tài liệu tham khảo: add category using AWB |
n →Định nghĩa: clean up, General fixes using AWB |
||
Dòng 3:
==Định nghĩa==
Số lượng các bước sóng cho mỗi đơn vị 2π khoảng cách,cho bởi công thức
k = <math>
{ 2\pi \over \lambda}
</math> (k∈Z) <ref>[http://en.wikipedia.org/wiki/Wavenumber]</ref>
Thường dùng tính cho số nút và số bụng trong chuyển động của sóng dừng cũng như điều kiện để xảy ra sóng dừng trên đoạn dây L cụ thể
1. Dây cố định 2 đầu
Dòng 17:
ĐK sóng dừng xảy ra là L = <math>
(
</math> (k=1,2,…)
=> số bụng = k+1, số nút=k+1
3. Hai Đầu tự do (
ĐK sóng dừng xảy ra là L = <math>
Dòng 39:
5. Xác định dây là loại 1 đầu cố định hay 2 đầu cố định khi xảy ra sóng dừng
Tìm
Nếu k là số nguyên => dây có 2 đầu cố định, nếu k là số bán nguyên => Dây có 1 đầu cố định.
|