Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trở kháng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
n Alphama Tool, General fixes
Dòng 6:
'''Trở kháng''' được biểu thị tổng quát như sau
'''Z = R + X''' là tổng của Điện kháng với Điện ứng.
:R : Điện Kháng (Resistance) .
:X : Điện Ứng (Reactance)
 
== Dòng điện một chiều ==
Dòng 26:
=== Cuộn dây ===
'''Cuộn dây''' có tính chất của một điện trở với điện kháng bằng Z<sub>L</sub> = R<sub>L</sub>
:'''Z<sub>L</sub> = R<sub>L</sub> + X<sub>L</sub>''' .
Vì Điện Trở không phụ thuộc vào tần số cho nên X<sub>L</sub> = 0
 
Dòng 41:
1) Trở Kháng của cuộn dây được định nghỉa là tổng của Điện Kháng Với Điện Ứng của Cuộn dây
* '''Z<sub>L</sub> = R<sub>L</sub> + X<sub>L</sub>'''
** R<sub>L</sub> : Điện Kháng của cuộn dây
** X<sub>L</sub> : Điện Ứng của cuộn dây
*** <math>X_L=j \omega L</math>
*** ω = 2πf = 2π / T
*** j = <math>\sqrt{-1}</math>
*** L : điện cảm(''Inductance'') của cuộn dây.
 
2) Điện thế của cuộn dây là tổng của điện thế trên điện kháng với điện thế trên điện ứng của cuộn dây.
Dòng 57:
1) '''Trở Kháng''' của Tụ điện được định nghỉa là tổng của Điện Kháng Với Điện Ứng của Tụ Điện.
* '''Z<sub>C</sub> = R<sub>C</sub> + X<sub>C</sub>'''
** R<sub>C</sub> : Điện Kháng của Tụ điện
** X<sub>C</sub> : Điện Ứng (''Reactance'') của Tụ điện
*** <math>X_C=1 / j \omega C</math>
*** ω = 2πf = 2π / T
*** j = <math>\sqrt{-1}</math>
*** C : điện dung (''Capacitance'') của tụ điện.
 
2) Điện thế của tụ điện sẻ là tổng của điện thế trên điện kháng với điện thế trên điện ứng của tụ điện
Dòng 74:
Với ''X'' là phần ảo của trở kháng, được gọi là '''điện kháng''', có giá trị phụ thuộc vào [[tần số]] của hiệu điện thế; ''R'' là phần thực của trở kháng, được gọi là '''trở kháng thuần'''.
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
== Liên kết ngoài ==
(bằng [[tiếng Anh]])