Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Cần Thơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
{{Infobox Airport
| name =Sân bay Trà Nóc
| nativename =
'''Sân bay Trà Nóc''', được biết đến nhiều hơn với tên '''Sân bay Cần Thơ''', nằm tại Quận Bình Thủy- Thành phố [[Cần Thơ]]. Sân bay phục vụ thành phố Cần Thơ và khu vực [[Đồng bằng sông Cửu Long]].▼
| nativename-a =
| nativename-r =
| image = Dotmap-BinhThuyAB.jpg
| image-width =
| caption =
| IATA = VCA
| ICAO = VVCT
| type =
| owner =
| operator = Tổng công ty cảng hàng không miền Nam
| city-served =
| location = Cần Thơ
| elevation-f = 9
| elevation-m = 3
| coordinates = {{Coord|10|05|07|N|105|42|43|E|type:airport|display=inline,title}}
| website =
| metric-elev =
| metric-rwy =
| r1-number = 06/24
| r1-length-f = 7.886
| r1-length-m = 2.404
| r1-surface = [[nhựa đường]]
| stat-year =
| stat1-header =
| stat1-data =
| stat2-header =
| stat2-data =
| footnotes =
}}
▲'''Sân bay Trà Nóc''', được biết đến nhiều hơn với tên '''Sân bay Cần Thơ''', nằm tại
==Lịch sử==
Hàng 13 ⟶ 44:
==Nâng cấp Sân bay Cần Thơ==
Khởi công ngày 4/1/2006, kết thúc
*Giai đoạn 1: Cải tạo nâng cấp đường hạ cất cánh (tổng chiều dài 2400m, rộng 45m), đường lăn, sân đỗ máy bay, lắp đặt hệ thống đèn đêm; lề đường băng, dải hãm phanh, đường lăn có kích thước 23m x 217m; sân đỗ máy bay có diện tích 27.491 m2. Tổng vốn đầu tư 370 tỷ đồng , thời gian thực hiện : 28 tháng. Ngày 03.01.2009, dự án hoàn thành. Chính thức đưa vào hoạt động giai đoạn1.
|