Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali ozonide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes
n clean up, replaced: huỷ → hủy (2) using AWB
Dòng 28:
| Hợp chất liên quan = [[Kali peoxit]]<br />[[Kali supeoxit]]
}}
'''Kali ozonit''' là một hợp chất có công thức là KO<sub>3</sub>. Phân huỷhủy trong [[nước]], giải phóng [[oxi]].
== Tính chất hoá học ==
Kali ozonit là một hợp chất có tính oxi hoá rất mạnh, tác dụng với [[kim loại]], [[hidro]], [[cácbon]], [[phốt pho]], hoặc các chất [[hữu cơ]]:
Dòng 38:
 
: 6KO<sub>3</sub> + 2P &rarr; 2K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> + 5O<sub>2</sub> <big><big>↑</big></big>
Kali ozonit bị phân huỷhủy mãnh liệt khi gặp [[nước]]:
: 4KO<sub>3</sub> + 2H<sub>2</sub>O &rarr; 4KOH + 5O<sub>2</sub> <big><big>↑</big></big>
== Điều chế ==