Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nước chư hầu thời Chu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 42:
| [[TK 11 TCN]] - [[256 TCN]] || [[Sở]] || ''Lỗ thế gia''</small><br>''Chiến Quốc sử''<br />
|-----
| [[Trịnh (nước)|Trịnh]] || 鄭国 || Cơ || Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây<br />Sau dời qua
| [[806 TCN]] - [[375 TCN]] || [[Hàn (nước)|Hàn]] || ''Trịnh thế gia''<br />
|-----
Dòng 63:
| [[TK 20 TCN]] - [[306 TCN]] - [[222 TCN]] - [[110 TCN]] || [[Sở]] || ''Câu Tiễn thế gia''</small><br>''Chiến Quốc sử''<br /><br>Bắt đầu mất nước từ [[Sở]], về sau đầu hàng [[Tần]], dựng nước giữa quận Mân. Sau khi [[Tần]] diệt vong, nhà [[Hán]] phong thành 2 nước là [[Mân Việt]] và [[Đông Âu]].<br />
|-----
| [[Tấn|Đường]] || 唐国
| [[TK 11 TCN]] - [[349 TCN]] ||
|-----
| [[Sở (nước)|Sở]] || 楚国 || Mị || Tỉnh [[Hồ Bắc]], miền nam tỉnh [[Hà Nam]] sau mở rộng tới [[An Huy]], [[Giang Tây]], [[Hồ Nam]], [[Giang Tô]] || Tử (sau tự xưng là Vương)
Dòng 130:
| || [[Nhà Chu]]<br />
|-----
| [[Chiêm (nước)|Chiêm]] || 詹国 || Cơ || || Bá
| ||<br />
|-----
|