Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Opan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tuhan (thảo luận | đóng góp)
Tuhan (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{wikify}}
{{merge|Đá opal}}
{{Thông tin khoáng vật
| Tên = Opan
Hàng 34 ⟶ 32:
| Khác =
}}
'''Opan''' được biết đến từ rất lâu và ngày xưa chúng chủ yếu được sử dụng làm vật liệu trang trí trong các đền đài và cung điện, bên cạnh đó một khối lượng lớn được sử dụng làm đồ trang sức. Ngày nay opan được xem như một món đồ trang sức có giá trị cao, nhiều khi quý hơn cả [[kim cương]] và [[hồng ngọc]]. Opan là biểu tượng của chòm sao [[Song ngư]] trong cung hoàng đạo
 
==Thành phần hoá học==
Hàng 84 ⟶ 82:
 
Các đặc tính cơ lý và ngọc học của opan thường cũng tương tự như opan quý.
 
==Tính chất chữa bệnh==
Người [[Hindu]] cho rằng , opan có thể giúp cho trẻ e mau lớn. Các nhà thạch học trị liệu hiện đại cho rằng, opal phát triển trực giác và có ảnh hưởng tốt tới hệ thần kinh, tuyến yên và đầu xương, và opan điều hòa tất cả các chức năng của cơ thể và bảo vệ chống bệnh nhiễm khuẩn.
 
Nhờ có sự phong phú về mầu sắc mà từ thời cổ opan đã là biểu tượng của sự thất thường, tượng chưng cho số phận hay thay đổi, nó làm cho trực giác trở nên tinh nhạy và giúp tạo ra cảm hứng. Ở Phương Đông, nhất là Ấn Độ, opan từ lâu đã được coi là đá của tình yêu, sự tin tưởng và lòng chắc ẩn. Bằng ánh lấp lánh trên bề mặt viên đá opan soi sáng trí tuệ, xua đuổi những ý nghĩ u tối và sợ hãi. Khi nhìn vào opan những thầy pháp Ấn Độ hồi tưởng những hóa thân của mình trước kia. Opan là biểu tượng của hạnh phúc, hy vọng và tình yêu trìu mến dịu dàng.
 
==Liên kết ngoài==
Hàng 89 ⟶ 92:
*[http://www.ldjewellery.com/Default.aspx?ctl=Article&aID=62 Gemstones of Vietnam: a review]
*[http://gemstone.org/gem-by-gem/english/opal.html ICA's Opal Page]: International Colored Stone Association
*[http://www.ldjewellery.com/uploads/News_5_2008/Opal_Andamooka.jpg Ảnh của một viên opan quý với hiện tượng opalesence]
 
{{Khoáng vật Silica}}
 
[[category: Đá quý]]
 
[[bs:Opal]]
[[bg:Опал]]
Hàng 120 ⟶ 127:
[[sv:Opal]]
[[th:โอปอล]]
[[vi:Đá opal]]
[[tr:Opal]]
[[uk:Опал]]