Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đá magma”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tuhan (thảo luận | đóng góp)
Tuhan (thảo luận | đóng góp)
Dòng 40:
==Các loại đá mácma trong xây dựng==
===Đá mácma xâm nhập===
*[[Granit]] ([[đá hoa cương]]) là loại đá axit có ở nhiều nơi, chủ yếu do [[thạch anh]], [[fenspat]] và một ít [[mica]], có khi còn tạo thành cả [[amfibonamphibol]] và [[pyroxen]]. [[Granit]] có [[màu tro nhạt]], [[hồng]] nhạt hoặc [[vàng]], phần lớn có kết tinh hạt lớn.
 
*Granit rất đặc chắc, khối lượng thể tích 2600 - 2700 kg/m<sup>3</sup>, cường độ nén rất lớn (1200 - 2500kg/cm<sup>2</sup>), độ hút [[nước]] nhỏ (dưới 1%), khả năng chống phong hoá rất cao, độ chịu lửa kém, có một số loại có [[màu sắc]] đẹp. Đá granit được sử dụng rộng rãi trong [[xây dựng]] (ốp mặt ngoài nhà và các công trình đặc biệt, nhà công cộng, làm nền móng [[cầu]], [[cống]], [[đập]]...)
 
*[[Syenit]] là loại đá trung tính, thành phần [[khoáng vật]] chủ yếu là [[octolaorthocla]], [[plagiocla]], [[axit]], các khoáng vật mầu xẫm ([[amfibônamphibol]], [[pyroxen]], [[biotit]]), một ít [[mica]], rất ít [[thạch anh]]. [[Sienit]] màu tro hồng, có cấu trúc toàn tinh đều đặn, khối lượng riêng 2,7 -2,9 g/cm<sup>3</sup>, khối lượng thể tích 2400 - 2800 kg/m<sup>3</sup>, cường độ chịu nén 1500 - 2000kg/cm<sup>2</sup>. Sienit được ứng dụng khá rộng rãi trong [[xây dựng]].
 
*[[Diorit]] là loại đá trung tính, thành phần chủ yếu là [[plagiocla]] trung tính (chiếm khoảng ¾), [[hocblen]], [[augit]], [[biotit]], [[amfibônamphibol]] và một ít [[mica]] và [[pyroxen]]. [[Diorit]] thường có màu xám, xám lục có xen các vết xẫm và trắng; khối lượng thể tích 2900 - 3300 kg/m<sup>3</sup>, cường độ chịu nén 2000 - 3500kg/cm<sup>2</sup>. [[Diorit]] dai, chống va chạm tốt, chống phong hoá cao, dễ đánh bóng, nên được sử dụng để làm mặt đường, tấm ốp.
 
*[[GabroGabbro]] là loại đá bazơ, thành phần gồm có [[plagiocla bazơ]] bazơ (khoảng 50%) và các khoáng vật màu xẫm như [[pyroxen]], [[amfibonamphibol]] và [[olivin]]. [[Gabbro]] có màu tro xẫm hoặc từ lục thẫm đến đen, đẹp, có thể mài nhẵn, [[khối lượng]] thể tích 2900 - 3300 kg/m3m<sup>3</sup>, cường độ chịu nén 2000 - 3500kg/cm<sup>3</sup>. [[GarbroGabbro]] được sử dụng làm đá dăm, đá tấm để lát mặt đường và ốp trang trí các công trình kiến trúc.
 
===Đá mácma phun trào===